chớp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.

Anxiety, stroke, Tourette’s could all cause eye blinking.

OpenSubtitles2018. v3

Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng.

Then the guy gave him this light tap.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.

You see some of that energy as lightning.

jw2019

Lúc 00 giờ 56 sáng ngày 5 tháng 9, Gregory và Little trông thấy những ánh chớp đạn pháo về phía Đông và tin rằng chúng xuất phát từ một tàu ngầm đối phương, cho đến khi màn hình radar hiển thị bốn mục tiêu nổi; rõ ràng một tàu tuần dương đối phương đã gia nhập cùng ba tàu khu trục.

At 0056 on the morning of 5 September, Gregory and Little saw flashes of gunfire which they assumed came from a Japanese submarine until radar showed four targets; apparently a cruiser had joined the three destroyers.

WikiMatrix

Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble.

The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope.

WikiMatrix

Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn.

While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists.

WikiMatrix

Tôi chớp chớp mắt, thấy mình vẫn còn đang cắn nắm đấm, mạnh đến bật máu từ những đốt ngón tay.

I blinked, saw I was still biting down on my fist, hard enough to draw blood from the knuckles.

Literature

Đừng hỏi sấm chớp khi nào đến.

Ask not whence the thunder comes.

OpenSubtitles2018. v3

“… Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.

“… As they were much perplexed thereabout, behold, two men stood by them in shining garments:

LDS

Là tôi nhớ lại người đã bảo tôi giết một kẻ ngay trước mặt con trai hắn, và người đó không hề chớp mắt.

I recall the man who had me kill another man in front of his son and he didn’t bat a eye.

OpenSubtitles2018. v3

Sigma 6 đổi tên chớp nhoáng nhiều lần, thành Meggadeaths, the Abdabs, the Screming Abdabs, Leonard’s Lodgers, rồi Spectrum Five, cuối cùng giữ thành Tea Set.

Sigma 6 went through several names, including the Meggadeaths, the Abdabs and the Screaming Abdabs, Leonard’s Lodgers, and the Spectrum Five, before settling on the Tea Set .

WikiMatrix

Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.

They had thrown the old shutter in the garbage collection place.

ted2019

Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:

They had thrown the old shutter in the garbage collection place .

QED

Người thứ tư Eddie gặp trên thiên đường Eddie chớp mắt và thấy mình ở trong một phòng tròn nhỏ.

The Fourth Person Eddie Meets in Heaven EDDIE BLINKED, AND FOUND HIMSELF IN A small, round room.

Literature

Và chiếc hộp đồng hồ đo làm cho đèn chớp tắt.

And the indicator box makes the lights flash.

ted2019

23 Nếu trận lụt chớp nhoáng gây ra cái chết bất ngờ,

23 If a flash flood should cause sudden death,

jw2019

Guizhou J-6A (Quý Châu J-6A) – J-6A nâng cấp để mang 2 tên lửa không đối không PL-2 (Pi Li – Phích Lịch – Tia chớp).

Guizhou J-6A – J-6A aircraft up-graded to carry two PL-2 (Pi Li – Thunderbolt) InfraRed homing Air to Air Missiles (AAM’s).

WikiMatrix

Tôi chớp chớp mắt và nụ cười biến mất.

I blinked and the smile was gone.

Literature

Quân ta bắt được tổng cộng 3.000 tù binh, phá hủy hoặc thu giữ 101 xe tăng và thiết vận xa, cùng với 124 khẩu pháo đủ loại. – Rommel Cả tin theo các báo cáo phóng đại về tổn thất xe tăng của Đức, Auchinleck hối thúc Ritchie chớp lấy thời cơ, tổ chức phản kích dọc theo ven biển đặng mở đột phá khẩu vào Timimi và Mechili.

We took in all 3,000 prisoners and destroyed or captured 101 tanks and armoured cars, as well as 124 guns of all kinds. — Rommel Acting on mistaken reports about German tank losses, Auchinleck strongly urged Ritchie to counter-attack along the coast, to exploit the absence of German tanks and break through to Timimi and then Mechili .

WikiMatrix

Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.

An MMA champ named Lightning Bolt?

OpenSubtitles2018. v3

Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.

This period of his life would see him display the world’s first light-fast colour photograph, further develop his ideas on the viscosity of gases, and propose a system of defining physical quantities—now known as dimensional analysis.

WikiMatrix

Nhanh như chớp!

Lightning!

OpenSubtitles2018. v3

Đông lạnh chớp nhoáng qua một quy trình bí mật.

Flash frozen in a secret process.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực.

He wears a red suit, like, a uniform or something, With a lighting bolt on his chest.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những mặt lợi đáng chú ý của việc sống sót sau bất kỳ cuộc chạm trán chớp nhoáng nào với lưỡi hái tử thần là con người ta đánh giá sâu sắc hơn về từng khoảnh khắc của cuộc đời .

One of the remarkable advantages of surviving any brush with death is that one assumes a more profound appreciation for every moment of life .

EVBNews

Rate this post