Tiếng Anh dành cho kỹ sư điện tử – viễn thông

24.01.2018
5972
bientap

Với những kỹ sư điện tử – viễn thông thường xuyên làm việc với các đối tác, chuyên gia nước ngoài thì tiếng Anh là một công cụ hỗ trợ công việc vô cùng quan trọng. Tuyencongnhan.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử – viễn thông để các bạn tham khảo.

Tiếng Anh dành cho kỹ sư điện tử - viễn thông
Ảnh nguồn Internet

► Từ vựng chuyên ngành điện tử – viễn thông

Ammeter – Ampe kế​

Amplifier – Mạch khuếch đại

Application – Ứng dụng

Bipolar – Lưỡng cực

Boundary – Biên

Biasing – Phân cực

Bypass – Nối tắt

Cascade – Nối tầng

Bode plot – Giản đồ Bode

Bandwidth – Băng thông

Charging – Nạp (điện tích)

Capacitance – Điện dung

Differentiator – Mạch vi phân

Diode – Đi-ốt

Efficiency – Hiệu suất

Emitter – Cực phát

Resistance – Điện trở

  Gain – Hệ số khuếch đại

Junction – Mối nối (bán dẫn)

Linear – Tuyến tính

Load -Tải

Microwave – Vi ba

Microphone – Đầu thu âm

Mesh – Lưới

Notation – Cách ký hiệu

Nonideal – Không lý tưởng

Nonlinear – Phi tuyến

Noise – Nhiễu

Node – Nút

Phase – Pha

Peak – Đỉnh (của dạng sóng)

Sensor – Cảm biến

Saturation – Bão hòa

Structure – Cấu trúc

Transconductance – Điện dẫn truyền

Transresistance – Điện trở truyền

Tolerance – Dung sai

Transistor – Tranzito

Triode – Linh kiện 3 cực

Cabinet – Tủ đấu dây

Cable – Cáp cable

Circuit – Mạch coaxial

Subscriber – Thuê bao

Traffic – Lưu lượng

Bạn muốn tìm hiểu thêm: Kỹ sư là gì? Bậc lương kỹ sư hiện nay

► Thuật ngữ chuyên ngành điện tử – viễn thông

Active region – Vùng khuếch đại

Bridge rectifier – Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

Bias stability – Độ ổn định phân cực

Bias circuit – Mạch phân cực

Dual supply –  Nguồn đôi

Fan out – Khả năng kéo tải

Current source – Nguồn dòng

Current divider – Mạch phân dòng

Current mirror – Mạch gương dòng điện

Diffential amplifier – Mạch khuếch đại vi sai

Current gain – Hệ số khuếch đại dòng điện

Common mode – Chế độ cách chung

Common emitter – Cực phát chung

Common collector – Cực thu chung

Constant base – Dòng nền không đổi

Current limits – Các giới hạn dòng điện

Closed loop – Vòng kín

  Differential mode – Chế độ vi sai (so lệch)

Equivalent circuit – Mạch tương đương

Emitter follower – Mạch theo điện áp (cực phát)

Error model – Mô hình sai số

Ground terminal – Cực (nối) đất

Grounded emitter – Cực phát nối đất

Half wave – Nửa sóng

High pass – Thông cao

High frequency – Tần số cao

Mid frequency – Tần số trung

Inverse voltage – Điện áp ngược

Instrumentation amplifier – Mạch khuếch đại dụng cụ

Load line – Đường tải (đặc tuyến tải)

Low pass – Thông thấp

Low frequency – Tần số thấp

Loading effect – Hiệu ứng đặt tải

Large signal – Tín hiệu lớn

Metal Oxide Semiconductor – Bán dẫn ô-xít kim loại

Noise performance – Hiệu năng nhiễu

Noise figure – Chỉ số nhiễu

Noise temperature – Nhiệt độ nhiễu

Noise margin – Biên chống nhiễu

Open circuit – Hở mạch

Operational amplifier – Bộ khuếch đại thuật toán

Power gain – Hệ số khuếch đại công suất

Power conservation – Bảo toàn công suất

Piecewise linear – Tuyến tính từng đoạn

Signal source – Nguồn tín hiệu

Slew rate – Tốc độ thay đổi

Signal to noise ratio – Tỷ số tín hiệu nhiễu

Self bias – Tự phân cực

Single pole – Đơn cực (chỉ có một cực)

Short circuit – Ngắn mạch

Anologue transmission –  Truyền dẫn tương tự

Digital switching – Chuyển mạch số

Digital transmission – Truyền dẫn số

Distribution point – Tủ phân phối

District/main switching centre – Trung tâm chuyển mạch khu vực

Electromechanical exchange – Tổng đài cơ điện

Switching centre – Trung tâm chuyển mạch nhóm

Interexchange junction – Kết nối liên tổng đài

International gateway exchange – Tổng đài cổng quốc tế

Junction circuit – Mạch kết nối

Junction network – Mạng chuyển tiếp

Local network – Mạng nội hạt

Main distribution frame – Giá phối dây chính

Main/trunk network – Mạng chính/trung kế

Multi-pair cable – Cáp nhiều đôi

Multi-pair cable – Cáp nhiều đôi

Multi-unit cable – Cáp nhiều sợi

National network – Mạng quốc gia

Nonlocal call – Cuộc gọi đường dài

Openwire line – Dây cáp trần​

Primary circuit – Mạch sơ cấp

Pulse code modulation (PCM) – Điều chế xung mã

Radio link – Đường vô tuyến

Remote subscriber switch – Chuyển mạch thuê bao xa/ tổng đài vệ tinh

Subscriber circuit – Mạch thuê bao

Tandem exchange  – Tổng đài quá giang

Transit network – Mạng chuyển tiếp

Transit switching centre – Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp/ quá giang

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh cho kỹ sư xây dựng cầu đường

Ms.Công nhân

Rate this post