‘climb up’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” climb up “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ climb up, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ climb up trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Climb up inside as far as you can go.

Cháu leo càng xa bên trong càng tốt .

2. They pay me to climb up on it, plus 25% of their tips.

Họ trả tiền cho tôi để được leo lên đó, thêm 25 % sốtiền boa nữa .

3. Often, a harvester will climb up the tree and cut off the nuts.

Thường thì người hái sẽ leo lên cây và chặt dừa xuống .

4. To enter them, one had to climb up the slope from the river’s edge.

Muốn vào cổng, một người phải leo lên dốc từ bờ sông .
5. This is a friction climb, up in Tuolumne Meadows, in the Yosemite high country .
Đây là leo núi dựa vào lực ma sát, ở Tuolumne Meadows, tại cao nguyên Yosemite .

6. And from there we climb up to Camp Two, which is sort of the foreground.

Từ đây, chúng tôi leo lên trại 2, nơi trước mặt .

7. And those little family of field mice that climb up sometimes, and they tickle me awfully.

Thỉnh thoảng bọn chuột đồng trèo lên thân ta … và làm ta nhột kinh điển .

8. If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you’d doze through a seal hunt.

Nếu đúng như anh nhớ, ” một cuộc leo núi ” Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu .

9. Who’s gonna climb up on our wheezy old charger and lead us into the thick of things?

Ai sẽ leo lên con ngựa chiến và đưa tất cả chúng ta vào những cuộc phiêu lưu gian khó ?

10. Maybe I can climb up to the cable… and get to a chair that’s closer to the ground.

Tôi hoàn toàn có thể chèo lên dây cáp … rồi đi đến 1 cái ghế nào đó gần sát đất .

11. Perhaps some recalled the words: “The lame one will climb up just as a stag does.” —Isaiah 35:6.

Có lẽ vài người nhớ lại những lời này : “ Kẻ què sẽ nhảy như con nai ” ( Ê-sai 35 : 6 ) .

12. They would climb up the slope and enter the city through the open copper doors on the wall along the riverfront.

Họ trèo lên dốc và tiến vào thành qua những cánh cửa bằng đồng bỏ ngỏ ở bức tường dọc theo bờ sông .

13. It takes us through a variety of mountain vegetation as we gradually climb up to a ridge between two higher points.

Nó đưa tất cả chúng ta ngang qua đủ dạng thực vật miền núi khi tất cả chúng ta từ từ leo lên một cái gò giữa hai đỉnh điểm .

14. At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”

Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát ” .

15. The baby crawls down the middle of the mother’s three vaginas, then must climb up to the pouch, where she spends the next 6-11 months suckling.

Con non sẽ bò xuống dọc theo phần âm đạo giữa của con mẹ, sau đó sẽ bò ngược lên để vào túi và bú sữa mẹ ở đó trong 6 đến 11 tháng tiếp theo .

16. 3 Now To·biʹah+ the Amʹmon·ite,+ who was standing beside him, said: “If even a fox would climb up on what they are building, it would knock down their stone wall.”

3 Bấy giờ, Tô-bia + người Am-môn + đang đứng bên cạnh hắn và nói : “ Thậm chí một con cáo leo lên cũng hoàn toàn có thể làm sập tường đá chúng đang xây ” .

17. At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”—Isaiah 35:5, 6.

Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát ” ( Ê-sai 35 : 5, 6 ) .

Rate this post