Phân Biệt Cách Sử Dụng

GO BACK VÀ COME BACK?

Xin giải thích dùm sự khác nhau giữ “Go back” và “Come back”? Đây là một câu hỏi khá thú vị vì cặp Go back và come back là trong số một nhóm các cặp từ mà sự khác biệt giữa chúng là trên cơ sở vị trí của người nói.

***

Một số ví dụ với từ Come back và Go back

come-back: Quay lại đi, quay về

Bạn đang đọc: Phân Biệt Cách Sử Dụng

Come back here: Quay lại đây.Come back soon: Sớm trở lại nhé.I’ll come back: Tôi sẽ quay lạiDon’t come back! Đừng có quay lại!Come back to bed: Quay về giường đi.If you come back: Nếu bạn quay về..You’ll come back? Em sẽ quay lại chứ?Hope you’ll come back: Hy vọng bạn sẽ quay lạiTo come back whole: Trở về bình an vô sự.Welcome you come back: Hoan nghênh bạn quay trở lại.if i come back: nếu tôi trở vềcome back home soon: về nhà sớmI just come back: vừa về nèYou there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!You there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!

Come back here: Quay lại đây.Come back soon: Sớm trở lại nhé.I’ll come back: Tôi sẽ quay lạiDon’t come back! Đừng có quay lại!Come back to bed: Quay về giường đi.If you come back: Nếu bạn quay về..You’ll come back? Em sẽ quay lại chứ?Hope you’ll come back: Hy vọng bạn sẽ quay lạiTo come back whole: Trở về bình an vô sự.Welcome you come back: Hoan nghênh bạn quay trở lại.if i come back: nếu tôi trở vềcome back home soon: về nhà sớmI just come back: vừa về nèYou there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!You there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!

Go back.Quay lại đi.trở về, về, trở lại

to go back to one’s homeland về quê quán, trở về quê hương lui to go back two paces lui hai bước, bước lui hai bước xem xét lại, làm lại, trở lại to back to a beginning làm lại từ đầu to go back to a suject trở lại vấn đề đi ngược lại, truy nguyên to go back to the past nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng không giữ (lời hứa) to go back on (upon) one’s word không giữ lời hứa

Let’s go back: Hãy trở lại.Go back your work: Trở lại với công việc của anh đi.Then I go back: Sau đó tôi trở về.Go back three pages: Lật lại 3 trang trước đi.Go back to work: Trở lại làm việc đi.“Go back”, she shouted: “Về chỗ”, cô ấy hét lên.Let’s go back to Paris: Chúng ta hãy trở lại Paris.Should we go back inside? Chúng ta nên quay vào trong nhé?We go back too far: Chúng ta quay lại quá xa.Please go back now: Bây giờ bạn hãy quay trở lại.Go back and forth: đi tới đi lui.Go back two paces! Lui hai bước, bước!Go back to work: Làm việc điLet’s go back soon: Chúng ta hãy sớm trở lại nhé.Go back on one’s word: Nói một đằng làm một nẻoGo back three pages, please: Làm ơn lật lại ba trang trước.He had to go back: Anh phải trở lại.Can you go back earlier? Bạn có thể về sớm hơn được không?
Let’s go back : Hãy trở lại. Go back your work : Trở lại với việc làm của anh đi. Then I go back : Sau đó tôi trở về. Go back three pages : Lật lại 3 trang trước đi. Go back to work : Trở lại thao tác đi. “ Go back ”, she shouted : “ Về chỗ ”, cô ấy hét lên. Let’s go back to Paris : Chúng ta hãy trở lại Paris. Should we go back inside ? Chúng ta nên quay vào trong nhé ? We go back too far : Chúng ta quay lại quá xa. Please go back now : Bây giờ bạn hãy quay trở lại. Go back and forth : đi tới đi lui. Go back two paces ! Lui hai bước, bước ! Go back to work : Làm việc điLet’s go back soon : Chúng ta hãy sớm trở lại nhé. Go back on one’s word : Nói một đằng làm một nẻoGo back three pages, please : Làm ơn lật lại ba trang trước. He had to go back : Anh phải trở lại. Can you go back earlier ? Bạn hoàn toàn có thể về sớm hơn được không ?

Trên đây, bigbiglands.com đã chia sẻ cho các bạn nghĩa của từ go back và come back. Nêu ra sự khác nhau trong cách dùng của hai từ này trong các tình huống giao tiếp Tiếng Anh. Hy vọng, các bạn sẽ dùng đúng trong hội thoại tiếng Anh.

Rate this post