‘suối’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” suối “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ suối, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ suối trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Con suối!

The Fountain !

2. Về con suối.

About the Fountain .

3. Gregorio gần con suối.

Gregorio near the fountain .

4. Chín suối là đâu?

Where are the other nine ?

5. Đất hạn thành suối nước.

And the waterless land into springs of water .

6. Suối chảy trong đồng bằng.

And springs in the valley plains .

7. Con suối là phần thưởng.

The Fountain is the prize .

8. Con suối sẽ thử thách con.

The Fountain will test you .

9. Tôi giúp dọn suối nước nóng ( onsen ) suối nước nóng công cộng, chiếc bồn tắm khổng lồ.

I was helping clean the onsen, the communal onsen, the huge giant bathtubs .

10. Tôi không biết, suối hồi xuân à?

There’s breezes .

11. Hãy dùng khe suối để tấn công.

Use the creek bed .

12. Chúng ta sẽ uống tại con suối.

We’ll drink at the Fountain .

13. Chu sa hiện tại vẫn còn lắng đọng trong các suối nước nóng ở Sulphur Bank, California và suối Steamboat, Nevada.

Cinnabar is still being deposited at the present day, such as from the hot waters of Sulphur Bank Mine in California and Steamboat Springs, Nevada .

14. Vậy, họ hạ trại gần các dòng suối.

So they camped there by the water .

15. Còn đất khô khan sẽ thành suối nước.

And the thirsty ground springs of water .

16. Tại suối nước nóng thiên nhiên hay các mạch nước phun suối, nước có thể được bơm trực tiếp vào bộ tản nhiệt.

At natural hot springs or geysers, water can be piped directly into radiators .

17. Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao?

What if I tried to go to the spring ?

18. Sơn chỉ chết tại bờ suối bên ngoài làng.

Dagger-peak was killed beside the creek outside Martial Village .

19. Cầu cho Rod Lane yên nghỉ nơi chín suối.

And may Rod Lane rest in peace .

20. Như nước những dòng suối mùa đông khô cạn.

Like the water of winter streams that dry up .

21. Những dòng suối của Giu-đa sẽ đầy nước.

And the streams of Judah will all flow with water .

22. Giống như điều giảng dạy tại dòng Suối Mặc Môn.

So it was taught at the Waters of Mormon .

23. Trên đó hắn có một dòng suối không bị cạn.

He’s got a stream that don’t run dry .

24. 15 Em là suối giữa vườn, là giếng nước trong,

15 You are a garden spring, a well of fresh water ,

25. Cempaka giờ đã có thể nhắm mắt nơi chín suối.

Cempaka can now rest more calmly.

26. ♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪

Better than rain or rippling brook

27. Nó được cấp nước bởi 28 dòng sông và suối.

It is fed by 28 rivers and streams .

28. Để đến đó, phải băng ngang một con suối nhỏ.

To get there, cross a small stream .

29. Không có ao, suối, sông, hồ, hay thứ gì như thế.

There are no ponds, streams, rivers, lakes, nothing like that .

30. Sau vài giờ đi bộ, tôi đến một con suối nhỏ.

After walking for hours, I reached a small stream .

31. Nhưng một khu nghỉ dưỡng cần một cái suối nước nóng.

But a resort needs a hot spring .

32. 16 Lẽ nào các suối con tràn tứ phía ra ngoài,

16 Should your springs be dispersed outside ,

33. Giống những cây mạnh trồng gần dòng sông suối mát trong,

If we obey as God’s own sons and daughters ,

34. Bourbonne là một xã nghỉ dưỡng với các suối nước nóng.

Bourbonne is a health resort due to hot springs .

35. Lời Cha suối mát dịu êm, khiến cho tâm bình an.

Our heart it refreshes ; our soul it revives .

36. Có khoảng 30 con sông và suối đổ vào hồ Peipus.

Some 30 rivers and streams discharge into Lake Peipus .

37. Và các dòng suối cạn khô, mọi thú vật đều chết.

And the turnaround down in the spring, when the crick dried up and they all died !

38. Tên nhà ga xuất phát từ một con suối tên là Maalbeek.

The name of the station originates from a stream named Maalbeek .

39. Những người dân ở Suối Giàng gọi nó là Cây chè Tổ.

Village people start calling him as Rustum .

40. Nó có lẽ săn bắt các con mồi gần sông hay suối.

It probably caught its prey near rivers or streams .

41. Họ chặt gỗ, khai thác đá và đãi vàng từ sông suối.

Players collect wood, break stone and wash their gold from the river .

42. Ta sẽ ngậm cười nơi chín suối khi thấy lá cờ đỏ.

When I look down from heaven, the red flag will bring a smile to my lips .

43. 15 Anh em tôi trở nên gian trá+ như suối mùa đông,

15 My own brothers have been as treacherous + as a winter stream ,

44. Và em nói cho anh trình tự hành lễ của con suối.

And I’ll tell you the ritual of the Fountain .

45. Với hơi thở* cháy bỏng, ngài sẽ hành bảy dòng suối nó,*

With his scorching breath * he will strike it in its * seven torrents ,

46. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.

Both sweet and bitter water cannot bubble forth from the same fountain .

47. Một con suối nhỏ, chi lưu của Authie, chia đôi thị trấn.

A small stream, a tributary of the Authie, separates the two parts of the commune .

48. Có nhiều suối và sông nhỏ chảy giữa những đỉnh núi này.

There are many small streams and rivers between these ridges .

49. Trong thời gian lũ lụt, dòng suối trở thành một kênh bện.

During floods the creek becomes a braided channel .

50. (Khu vực có nguồn suối nước nóng thường tập trung nhiều Ryokan).

( Areas with natural hot springs tend to attract high concentrations of ryokan ) .

Rate this post