Các mẫu câu có từ ‘còn tiếp’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Chiến tranh tàn khốc hãy còn tiếp diễn.

Terrible wars continue to be fought .

2. Cuộc giằng co ở đây vẫn còn tiếp diễn.

The wreckage is still there.

3. Hắn còn tiếp tục theo đuổi mã phóng hạt nhân không?

Is he still going after launch codes ?

4. Sau khi đã rất no, Joey vẫn còn tiếp tục ăn bánh.

After being extremely full, Joey still had room for pie .

5. Bà ta đã chết, mà cha còn tiếp tục treo cổ bà ta.

She was already dead, and yet you hung her .

6. Bắn một loạt đạn chỉ thiên và ngầm ám chỉ là sẽ còn tiếp nữa.

Send a few token salvos and intimate there’s more to come .

7. Nếu còn tiếp tục uống rượu, anh sẽ khô kiệt như một ngọn nến cháy hết.

You keep on drinking, you’ll be as much use as a melted candle .

8. Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn.

At least the exponential growth of information technology capability will continue unabated .

9. 6 Và công việc hủy diệt này vẫn còn tiếp tục cho đến năm thứ bảy mươi lăm.

6 And this work of destruction did also continue in the seventy and fifth year .

10. Cuộc chiến tranh trăm năm còn tiếp tục kéo dài thêm 22 năm kể từ ngày cô mất.

The Hundred Years ‘ War continued for twenty-two years after her death .

11. Danh sách những người giữ sự trung kiên vẫn còn tiếp tục ghi thêm mãi cho đến ngày nay.

The long line of integrity-keepers continues down to this day .

12. Vì thế, bầu da cũ không thích hợp để đựng rượu mới, là loại rượu còn tiếp tục lên men.

Old wineskins, therefore, were inappropriate for storing new wine, which continues to ferment .

13. Và họ còn tiếp tục tài trợ cho những nhà buôn bán sản phẩm giết người, các hãng chế tạo vũ khí.

And they continue to finance the merchants of death, the armaments manufacturers .

14. Nếu Nhà Trắng còn tiếp tục hành xử như vậy, thì mọi cuộc đàm phán song phương sẽ không thể tiếp tục.

As long as the White House continues to behave this way, any future bilateral trade talks will be impossible .

15. Bất kể hiểm họa hạch tâm còn tiếp tục, các nước sẽ bị ru ngủ vì nghĩ lầm là có an ninh.

Despite a continuing nuclear threat, the nations will be lulled into a false sense of security .

16. Quan hệ Cuba – Hoa Kỳ đã xấu còn tiếp tục tồi tệ hơn sau đó với Khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962.

Deteriorating Cuban-American relations were made worse by the 1962 Cuban Missile Crisis .

17. Cuộc cách mạng của Copernicus vẫn còn tiếp tục đến ngày nay ảnh hưởng đến khoa học, triết học, công nghệ, và luân lý học.

And that Copernican revolution continues today to influence science and philosophy and technology and theology .

18. Danh sách này sẽ còn tiếp tục và được phát triển bởi lẽ thông tin công nghiệp hóa đang phát triển theo cấp số nhân.

The list goes on, and it will grow fast, because industrial data are now growing exponentially .

19. Trong nửa cuối năm nay, những khó khăn như lượng hàng tồn kho cao, tiêu thụ chậm được dự báo sẽ vẫn còn tiếp diễn .

Obstacles such as high inventories and slow consumption are expected in the second half .

20. Đa-vít còn tiếp tục làm việc cùng với Giô-áp, nhưng ông không giản dị tha thứ kẻ giết người không biết ăn năn này.

David even continued to work with Joab, but he did not simply forgive this unrepentant killer .

21. Tôi không nghĩ tôi còn tiếp tục sống được ở 1 nơi… khuyến khích, giáo dục tính lãnh đạm cứ như thể nó là 1 đức tính.

I don’t think I can continue to live in a place … that embraces, nurtures apathy as if it was a virtue .

22. Ngay dù trong vòng mấy năm qua, hàng ngàn Phòng Nước Trời khang trang đã được xây cất, sự gia tăng vẫn còn tiếp tục nhanh hơn nữa.

Even though many thousands of fine Kingdom Halls have been built in recent years, growth continues at an accelerated pace .

23. ” Qua giáo dục quần chúng, chúng tôi đã giảm con số thương vong vì mìn chưa nổ xuống còn 75 phần trăm và còn tiếp tục giảm nữa, ” Jan Scruggs tuyên bố .

” Through using public education we were able to drop casualities from unexploded ordinance by 75 percent and that continues, ” Jan Scruggs stated .

24. Khi chiến tranh còn tiếp diễn dữ dội, mặc dù chúng tôi có nông trại sản xuất bơ sữa, tôi không biết liệu tôi có phải bị động viên quân dịch không.

As the war raged on, even though we had a dairy farm, I wondered if I would be called up for military service .

25. “Những người Thượng sẽ còn tiếp tục trốn chạy khỏi Việt Nam chừng nào chính quyền còn vi phạm các quyền cơ bản của họ một cách có hệ thống,” ông Robertson phát biểu.

” Montagnards will continue to try to flee Vietnam as long as the Vietnamese government systematically violates their basic rights, ” said Robertson .

26. Một nhành hồng khoảng chừng từ 10.000 đến 15.000 đồng trong khi một bó loa kèn hay lan lại dao động từ 200.000 đến 300.000 đồng và sẽ còn tiếp tục đội giá lên hơn nữa .

The price of a branch of rose is about VND10, 000 – 15,000 while a bunch of lilies or orchids is around VND200, 000 – 300,000 and will continue to rise .

27. Tác phẩm của ông cũng đã ảnh hưởng đến xã hội học, lý thuyết phê bình, lý thuyết hậu thuộc địa, phê bình văn học, và vẫn còn tiếp tục ảnh hưởng đến các ngành này.

His work has also influenced sociology, critical theory, post-colonial theory, and literary studies, and continues to influence these disciplines .

28. Chính kế hoạch của chúng tôi sẽ đáp ứng được các khoản cam kết cao của Mĩ trong khuôn khổ Hiệp định Khí hậu Paris, và như mọi người thấy, việc giảm phát thải sẽ còn tiếp tục.

Our plan by itself would meet the high end of America’s commitment under the Paris Climate Agreement, and as you can see, the emissions reductions would continue over time .

29. Ở sự kiện này chớp tia gamma đã phát ra trong khoảng 2 ngày, lâu hơn rất nhiều so với một sự kiện GRB siêu dài, và nguồn này còn tiếp tục phát ra tia X trong nhiều tháng.

This sự kiện had a gamma-ray duration of about 2 days, much longer than even ultra-long GRBs, and was detected in X-rays for many months .

30. Mặc cho, hoặc có lẽ là do, độc tính được biết đến từ lâu của nó, các loại dược phẩm và thuốc độc chứa asen có lịch sử trong y học và lang băm vẫn còn tiếp diễn trong thế kỷ 21.

Despite, or possibly because of, its long-known toxicity, arsenic-containing potions and drugs have a history in medicine and quackery that continues into the 21 st century .

31. Trong khi chiến tranh vẫn còn tiếp diễn thì đại diện của 50 quốc gia đã hình thành kế hoạch vĩ đại nhất cho an ninh thế giới mà loài người trước đây chưa bao giờ mưu đồ, đó là Hiến Chương Liên Hiệp Quốc.

While the war was still in progress, representatives of 50 nations produced the greatest plan for international security ever devised by man : the Charter of the United Nations .

32. Vào năm 1919, Ba-by-lôn Lớn không thể cản các Học Viên Kinh Thánh, tên gọi Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ, thoát ra khỏi tình trạng bất động và dấn bước vào đợt rao giảng khắp đất mà ngày nay vẫn còn tiếp tục.

In 1919, Babylon the Great could not prevent the Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then known, from escaping from their inactive state and embarking on a worldwide witnessing chiến dịch that still continues .

33. Tuy những người tiên phong đặc biệt này chỉ nói bập bẹ được vài câu bằng tiếng Wayuunaiki, nhưng chủ nhà lấy làm ngạc nhiên và sẵn sàng lắng nghe, đôi khi lại còn tiếp tục trò chuyện vui vẻ bằng tiếng Tây Ban Nha dù không nói được nhiều!

Even though the Bible teachers were speaking in broken Wayuunaiki, the householders were pleasantly surprised and were willing to listen, at times continuing a lively conversation in their own limited Spanish !

34. Thật vậy, trong thế kỷ 20 này, hầu hết mọi tôn giáo, không riêng các đạo tự xưng theo đấng Christ, đều chịu chung trách nhiệm gây ra chiến tranh đẫm máu nay còn tiếp tục và sự đồi trụy luân lý trầm trọng đang làm khổ sở nhân loại.

In fact, in this 20 th century, virtually all religions, not just those of Christendom, share responsibility for wars that continue to spill much blood and for the severe moral degradation that afflicts mankind .

Rate this post