Các mẫu câu có từ ‘công chúa’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Công chúa Điện hạ,

Your Royal Highness, 24 hours, they can’t all be blank .

2. Công chúa Điện hạ…?

Your Royal Highness…?

3. Nghĩa là “công chúa”!

“ Princess ” !

4. Công chúa bé bỏng.

Little princess .

5. Nàng công chúa chanh chua.

The Lemon Princess .

6. Đưa Công chúa vào rừng.

Take the Princess to the woods .

7. Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.

Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses .

8. Không được nghi ngờ Công chúa.

Do not question the princess .

9. Đừng bỏ cuộc, công chúa Tara.

Don’t give up, princess Tara .

10. Công chúa của bộ tộc Bayaut?

Blue Princess of Bayaut ?

11. Ngày 5 tháng 12 năm 1977, Công chúa Siridhorn nhận lãnh tước hiệu “Sayam Boromrajakumari” (Công chúa nước Xiêm).

On 5 December 1977, Princess Sirindhorn was given the title ” Siam Boromrajakumari ” ( Princess Royal of Siam ) .

12. Cô là công chúa bị mất tích?

Aren’t you that princess who went missing ?

13. Công chúa không được cười nắc nẻ!

A princess does not chortle .

14. Mong chú ấy an nghỉ, công Chúa.

Let him rest in peace, princess .

15. Chằn tinh đã yêu công chúa kìa!

The Ogre has fallen in love with the princess .

16. Xin chào đón Công chúa Điện hạ.

Her Royal Highness .

17. kiếp sau tôi sẽ là công chúa.

next life, I princess .

18. Ta dẽ tìm nơi giấu công chúa.

I’ll find a place to hide her .

19. Mọi người phải hộ giá cho công chúa.

All of you must protect princess with all your might .

20. Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc?

” The princess and the barber ? ”

21. Chỉ có 1 địa ngục thôi, công chúa

There’s only one hell, Princess .

22. Trong lịch sử, có bảy Công chúa Hoàng gia.

There have been seven Princesses Royal .

23. Đó là cái gương của công chúa Anna Sui!

It’s an Anna Sui princess mirror !

24. bầy tôi hiến tế công chúa nhân danh người.

Hades, we sacrifice our princess in your name .

25. Vòng cổ của công chúa nằm trong miệng rắn.

The princess’s necklace in the jaws of a viper .

26. Sau đó, i’ma công chúa của Vương quốc Anh.

Then I am the princess of United Kingdom .

27. * Có thể Giô-kê-bết biết công chúa thường đến khúc sông này và bà cố ý đặt giỏ ở nơi công chúa dễ thấy.

* Perhaps Jochebed knew that the princess frequented this part of the Nile and purposely left the chest where it would easily be discovered .

28. Công chúa đúng là một vị nữ trung hào kiệt!

The princess is a true heroine !

29. Chào mừng tới thung lũng của nô lệ, công chúa.

Welcome to the Valley of Slaves, Your Highness .

30. Đạo cô công chúa đích thân đưa A Yểu về

The nun-princess brought her back .

31. Sau khi người bị đạo cô, công chúa dẫn đi

Yinniang, these clothes are for you .

32. Tôi đã mang về công chúa và đầu Mãng xà

Well, now that you have Princess Silda and the head of Cobra, you can apologize with more gold .

33. Được rồi, đầu tiên. Cháu không phải là công chúa.

Okay, first, I’m not a princess .

34. Vậy sao chàng không quỳ dưới chân một công chúa?

Then why aren’t you kneeling at the feet of a princess ?

35. George được dìu lên giường, và người ta hớt hải đi tìm công chúa Amelia, nhưng khi công chúa đến nơi thì nhà vua đã băng hà.

The king was lifted into his bed, and Princess Amelia was sent for ; before she reached him, he was dead .

36. Cô cưỡi ngựa như người Mông Cổ… không phải Công chúa.

You ride as Mongol … not princess .

37. Công chúa Điện hạ, và các quan khách của báo chí.

Your Royal Highness, the ladies and gentlemen of the press .

38. Tìm được Mãng xà ta sẽ tìm được công chúa Silda

When we find Cobra, we’ll find Princess Silda .

39. Công chúa Alice vô cùng đau buồn đến nỗi quẫn trí.

Princess Grace is intrigued by the offer .

40. Chuyện về nàng công chúa và tên cướp biển thì sao?

How about the princess and the pirates ?

41. Stockmar cảm thấy rằng Leopold rất khó để đánh thức, và đến gặp Công chúa, Công chúa nắm lấy tau ông và nói:”Họ đã làm tôi chếnh choáng.”

Stockmar found Leopold difficult to rouse, and went to see the Princess, who grabbed his hand and told him, ” They have made me tipsy. ”

42. Địa vị Công Chúa đã làm tất cả trở nên tệ hơn

Being a princess made it all the worse .

43. Hoàng tử vương miện Na Uy và công chúa sở hữu labradoodle.

The Norwegian crown prince and princess own labradoodles .

44. Chỉ có 1 cô công chúa mới nghĩ sắp có bão cát.

Oh … only a princess thinks she can outrun a sandstorm .

45. ” Hoàng tử hoặc Công chúa, người đã hứa mang đến bình minh. “

” The prince or princess who was promised will bring the dawn. ”

46. Hiện Công chúa đang sống cùng với gia đình tại Luân Đôn.

She now lives in London with her family .

47. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.

I’m afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one .

48. Vi thần tuyệt đối không dám buông lời chọc ghẹo công chúa

I am not being frivolous .

49. Merida, một công chúa không được để vũ khí lên trên bàn.

Merida, a princess does not place her weapons on the table .

50. Cái gì mà liên quan đến công chúa… rồi lòng can đảm?

What’s all this talk about princesses and bravery ?

51. Thợ săn cái kiểu gì lại như cậu, dù sao thì… công chúa?

What kind of hunter are you, anyway … Princess ?

52. ” Miếng da này là một tác phẩm nghệ thuật của Công Chúa Dunya.

” This is not Budur’s, but the Princess Dunya’s. ”

53. Cô sau đó bị giáng một cấp bậc của công chúa phối ngẫu.

She was later demoted to a rank of Princess Consort .

54. Hoàng tử Ếch. Hoàng tử Ếch và Công chúa Ếch, rất hợp nhau.

Frog prince a frog princess and a frog prince .. suit each other

55. Ta chẳng nói với ai về việc ta dâng công chúa cho Dornish.

I told no one that I was offering her to the Dornish .

56. Nhưng công chúa Kwenthrith có cho anh một ít thuốc của bà ấy

But princess kwenthrith gave me some of her medicine .

57. Quận được đặt tên theo công chúa thổ dân Mỹ từ Jamestown, Virginia.

This county was named after the Native American princess from Jamestown, Virginia .

58. Và thiếp có một hoàng tử hoặc công chúa của chàng trong bụng.

And I have your little prince or princess inside me .

59. Maria dừng đọc khi một bức tranh của Công chúa làm cô sợ.

Maria moved into the public eye only when the queen mother’s health began deteriorating .

60. Kế hoạch cho những vị vua, cô đã nghĩ thế phải không công chúa?

Plan on giving those kings a piece of your mind, princess ?

61. Hoàng Hậu hạ sinh một nàng công chúa và đặt tên là ” Bạch Tuyết “.

Soon after, a daughter was born to the Queen and was named, Snow White .

62. Các hoàng tử và công chúa có một con trai, Hoàng tử Chula Chakrabongse.

The prince and princess had one son, Prince Chula Chakrabongse .

63. Một công chúa phải hiểu biết thật tường tận về vương quốc của mình.

A princess must be knowledgeable about her kingdom .

64. Và tôi cầu cho lính của tôi và công chúa tìm được đường xuống.

And I pray, as do all my men, that your daughter finds her way down .

65. Cô có thể cảm ơn phép thuật trong phép lạ này đấy công chúa.

You can thank magic for that miracle, Your Highness .

66. Cái gì xảy ra với chuyện bay dưới ra-đa thế hả công chúa?

What happened to flying under the radar, princess ?

67. Một công chúa không được mang vũ khí, quan điểm của mẹ là vậy.

A princess should not have weapons in my opinion .

68. Công chúa đồng thời cũng là em gái song sinh của Hoàng tử Vincent.

She is the twin sister of Prince Vincent .

69. Công Chúa, con quạ đã thả một nhánh lông đen xuống cửa nhà người.

Princess, the raven has dropped a black feather at your door .

70. Chắc hẳn công chúa không muốn một gã đã xiêu lòng vì Rover đâu.

That princess won’t want a Rover’s sloppy seconds .

71. Công chúa Riley và Monkey, họ bước lên một cây cầu kêu cót két.

Princess Riley and Monkey, they got to the very creaky bridge .

72. Công chúa Kiara, con gái của Simba, Cháu biết rằng nếu đi một mình

Now, Princess Kiara, as Simba’s daughter, you know better than to go off all alone .

73. Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.

I hardly think we know each other well enough for that, princess .

74. Một chiếc áo phông trăm đô cho những cô công chúa ngoại ô như cháu.

Hundred dollars a T-shirt for suburban little princesses just like you .

75. Thế còn Thái tử Kassim và em gái ông ta, Công chúa Farah thì sao?

The caliph Kassim and his sister ?

76. Ta cũng thấy được tên thô lỗ được một công chúa trao cho vương miệng

And I also see that the bear will be crowned by a princess .

77. Cùng một người thợ làm búp bê đã là đồ chơi cho công chúa Myrcella.

The same dollmaker makes all of Princess Myrcella’s toys .

78. Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.

I must remind you that the princess is the direct heir to the throne .

79. ” đinh vít ” của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa

A most uncomfortable screw But I fuck the princess too

80. Hoàng hậu Anaseni sinh ra được hai cô công chúa: HRH Công chúa Onelua (sinh ngày 20 Tháng 3, 1911; tuy nhiên lại chết sớm 6 tháng sau đó vì một chứng co giật) và HRH Công chúa Elisiva Fusipala Taukiʻonetuku (sinh ngày 26 Tháng 7, 1912; chết ở tuổi 20 vì bệnh viêm phúc mạc ngày 21 Tháng 4, 1933).

Queen Anaseni gave birth twice, both girls : HRH The Princess ʻOnelua ( born 20 March 1911 ; died of convulsions aged six months, on 19 August 1911 ) and HRH The Princess ʻElisiva Fusipala Taukiʻonetuku ( born 26 July 1912 ; died from tubercular peritonitis on 21 April 1933 aged 20 ) .

Rate this post