Các mẫu câu có từ ‘conscious’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. My own quick conscious.

Thuốc tôi tự chế .

2. Environmentally conscious businesses are doable.

Những cơ sở kinh doanh ý thức về vấn đề môi trường là những thứ có thể làm được.

3. Like wolves, dogs are hierarchy conscious.

Giống chó sói, chó biết thứ bậc .

4. Are some timid or self-conscious?

Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn ?

5. They grew embarrassed and fretful, self-conscious.

Họ khởi đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân .

6. The wearer may be either conscious or unconscious.

Chùn bước hoàn toàn có thể được triển khai một cách có ý thức hoặc vô ý thức .

7. The conscious mind hungers for success and prestige.

Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công xuất sắc và uy tín .

8. We were encouraged (1) to be magazine conscious.

Chúng ta được khuyến khích 1 ) chăm sóc đến việc dùng tạp chí .

9. In adults, trust involves making conscious, reasoned decisions.

Đối với người lớn, lòng đáng tin cậy bao hàm việc đi đến những quyết định hành động có tâm lý xem xét kỹ .

10. So, to your conscious modern mind, it’s a speech.

Vì vậy, so với tâm thức văn minh của bạn, đó là một bài phát biểu .

11. I remained conscious and knew that something was seriously wrong.

Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ .

12. (Ezekiel 9:4) They are “conscious of their spiritual need.”

( Ê-xê-chi-ên 9 : 4 ) Họ là những người “ ý thức đến nhu yếu thiêng liêng ” .

13. How can we manifest that we are conscious of it?

Làm sao tất cả chúng ta hoàn toàn có thể chứng tỏ là tất cả chúng ta có ý thức về nhu yếu này ?

14. What does it mean to be conscious of our spiritual need?

“ Có lòng khó-khăn ” nghĩa là gì ?

15. Will you be more conscious of magazine distribution in the future?

Liệu bạn có sốt sắng hơn về việc phân phát tạp chí trong tương lai không ?

16. In order to be tormented, a person has to be conscious.

Một người phải có ý thức mới biết mình bị hành khổ .

17. A conscious synthetic with thoughts and feelings just like a human.

Một người máy ý thức, với tâm lý và xúc cảm giống như một con người .

18. Many believe that it is a condition of conscious separation from God.

Nhiều người tin rằng âm ti chỉ là một trạng thái bị Đức Chúa Trời từ bỏ .

19. So a conscious mind is a mind with a self in it.

Như vậy một tư duy ý thức là một tư duy với bản ngã ngay bên trong nó .

20. They represent data processed too fast for the conscious mind to comprehend.

Chúng đại diện thay mặt cho tài liệu được giải quyết và xử lý quá nhanh khiến ta chưa kịp nhận thức .

21. Well, good thing a grocery store down the street is security-conscious.

Chà, may là shop tạp hoá cuối phố có mối chăm sóc về bảo mật an ninh đó .

22. Another physiological hypothesis is known as non-conscious mimicry, or the chameleon effect.

Một giả thuyết sinh lý khác được biết đến như thể một sự bắt chước không có ý thức, hay là hiệu ứng tắc kè hoa .

23. BIBLE PRINCIPLE: “Happy are those conscious of their spiritual need.” —MATTHEW 5:3.

NGUYÊN TẮC KINH THÁNH : ‘ Những người nghe và giữ lời Đức Chúa Trời thì có phước ’. — LU-CA 11 : 28 .

24. I’m here to talk about the wonder and the mystery of conscious minds.

Tôi đến đây để nói về điều kì diệu và huyền bí của tư duy ý thức .

25. But upon what basic supposition are these doctrines of conscious punishment after death based?

13 Nhưng những giáo lý này về hình phạt kẻ chết cảm biết được dựa trên giả thuyết cơ bản nào ?

26. The industrial revolution made it possible for common people to be more fashion conscious

Cuộc cách mạng công nghiệp đã khiến giới tầm trung chăm sóc đến thời trang

27. And this conscious defiance is why I, as an agnostic, can still have faith.

Và sự thử thách có ý thức này là tại sao, tôi, một người bất khả tri vẫn hoàn toàn có thể có Đức tin .

28. ▪ Be conscious of the serious consequences of ‘begging off.’ —Luke 9:59-62.

▪ Ý thức hậu quả nghiêm trọng của việc thoái thác nghĩa vụ và trách nhiệm. — Lu 9 : 59-62 .

29. Conscious efforts are frequently made for the same reasons, but true defense mechanisms are unconscious.

Các giải pháp này tuy thường được khuyến nghị nhưng vật chứng điều tra và nghiên cứu ủng hộ không mạnh .

30. Ecclesiastes 9:5 states: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.”

Truyền-đạo 9 : 5 nói : “ Kẻ chết chẳng biết chi hết ” .

31. Only humans are conscious of having a spiritual need and feel the desire to satisfy it.

Chỉ loài người mới có ý thức về nhu yếu thiêng liêng và mong ước thỏa mãn nhu cầu nhu yếu đó .

32. But their being conscious of any mitigating circumstances will help them to extend mercy where possible.

Nhưng nếu họ nhận thấy có trường hợp giảm khinh nào thì điều này sẽ giúp họ tỏ thương xót khi hoàn toàn có thể được ( Thi-thiên 103 : 8-10 ; 130 : 3 ) .

33. But Elisha was dead and “conscious of nothing at all” at the time of the miracle.

Nhưng Ê-li-sê đã chết và “ chẳng biết chi hết ” lúc phép lạ đó xảy ra ( Truyền-đạo 9 : 5, 10 ) .

34. His manner was so impressive that his hearers were conscious that their light laughter jarred somewhat .

Điệu bộ của ông ta ra vẻ trịnh trọng đến nỗi những vị thính giả ngồi nghe ông nói nhận thấy tiếng cười rúc rích mà họ phát ra có vẻ như hơi vô duyên .

35. Or that when I get nervous, my hands start shaking and I’m really self-conscious about it.

Hay khi tôi lo ngại, tay mở màn run, và tôi ý thức được nó .

36. It denotes a deliberate and conscious resisting, withdrawing, and defecting, with a note of contempt thrown in.

Chữ này ám chỉ sự cố tình chống trả, rút ra và bỏ đi với vẻ khinh bỉ .

37. King Solomon of ancient Israel wrote: “As for the dead, they are conscious of nothing at all. . .

Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên thời xưa viết : “ Kẻ chết chẳng biết chi hết …

38. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face.

Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày .

39. 7 By being conscious of our spiritual need, we will avoid the pitfalls of complacency, or self-satisfaction.

7 Bằng cách ý thức về nhu yếu thiêng liêng, tất cả chúng ta sẽ tránh được cạm bẫy của sự tự mãn .

40. I am not conscious of having injured anyone in the county and therefore will not consent to leave.

Tôi không cố ý làm tổn thương bất kể ai trong Q. hạt này vậy nên tôi sẽ không chịu bỏ đi .

41. 3 “Happy are those conscious of their spiritual need, since the kingdom of the heavens belongs to them.”

3 “ Phước cho những kẻ có lòng khó-khăn, vì nước thiên-đàng là của những kẻ ấy ! ”

42. Now, permaculture is about a third way of doing things and that is by design, by conscious design.

Hiện nay, nông nghiệp vĩnh cữu là cách làm thứ ba bằng cách phong cách thiết kế, phong cách thiết kế có chủ ý .

43. The only creatures that have got conscious control of their breath are the diving animals and the diving birds.

Những sinh vật duy nhất hoàn toàn có thể dữ thế chủ động trấn áp sự thở là những động vật hoang dã và chim hoàn toàn có thể lặn dưới nước .

44. The self introduces the subjective perspective in the mind, and we are only fully conscious when self comes to mind.

Bản ngã này mang đến góc nhìn về ” chủ thể ” bên trong tư duy, và tất cả chúng ta chỉ thực sự có ý thức khi bản ngã đến với tư duy .

45. The Bible says: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.” —Ecclesiastes 9:5; Psalm 146:3, 4.

Kinh-thánh nói rõ : “ Kẻ chết chẳng biết chi hết ” ( Truyền-đạo 9 : 5 ; Thi-thiên 146 : 3, 4 ) .

46. (Matthew 5:3) A self-satisfied person or one who is not seeking truth will not be conscious of a spiritual need.

Người tự mãn hoặc người không tìm kiếm lẽ thật sẽ không ý thức đến nhu yếu thiêng liêng .

47. As you may easily conclude, the beast, the false prophet, death, and Hades are not literal persons; therefore, they cannot experience conscious torment.

Có lẽ bạn thuận tiện Kết luận : con thú, tiên tri giả, sự chết và âm ti không phải là những người theo nghĩa đen ; thế cho nên, những thứ đó không hề cảm biết sự thống khổ .

48. The American Music Awards also honored Jackson with the Award of Merit for “her finely crafted, critically acclaimed and socially conscious, multi-platinum albums.”

Trao Giải Âm nhạc Mỹ cũng trao tặng Jackson ” Trao Giải danh dự ” cho ” những album ghi nhận đa Bạch kim dàn dựng công phu, được khen ngợi và mang ý nghĩa xã hội. ”

49. At first, Andy fumbles with her job and fits in poorly with her gossipy, fashion-conscious co-workers, especially Miranda’s senior assistant, Emily Charlton.

Lúc đầu, Andy kinh ngạc với việc làm mới và không hề hòa nhập được cùng với những cô tập sự nhiều chuyện và hiểu biết về nghành thời trang tại đó, đặc biệt quan trọng là cô trợ lý chính thức của Miranda, Emily Charlton ( Emily Blunt ) .

50. Her femininity usually makes me a little self-conscious, but within a minute or two I ‘m over it, eased, I think, by her genuine nature .

Vẻ dịu dàng êm ả của cô luôn khiến tôi có đôi chút ngần ngại, nhưng cảm xúc ngượng ngập này nhanh gọn tiêu tan sau vài phút vì nó đã được xoa dịu nhờ vào tính cách bộc trực khẳng khái của cô .

51. (1 Peter 2:2) Just as a baby craves its mother’s milk, Christians who are conscious of their spiritual need find exquisite delight in reading God’s Word.

( 1 Phi-e-rơ 2 : 2, Bản Diễn Ý ) Như em bé khao khát sữa mẹ, người Fan Hâm mộ Đấng Christ ý thức nhu yếu thiêng liêng tìm thấy niềm vui thích tuyệt vời trong việc đọc Lời Đức Chúa Trời .

52. This was not a conscious attempt by the British to instill indirect rule but a convenient arrangement for the district officers who were unfamiliar with local customs and politics.

Đây không phải là do người Anh muốn thi hành quản lý gián tiếp, mà là nhằm mục đích tạo thuận tiện cho những công chức huyện vốn không quen thuộc với phong tục và chính trị địa phương .

53. Possessing a mezzo-soprano vocal range, Madonna has always been self-conscious about her voice, especially in comparison to her vocal idols such as Ella Fitzgerald, Prince, and Chaka Khan.

Sở hữu chất giọng mezzo-soprano ( nữ trung ), Madonna luôn e thẹn về giọng hát của mình, đặc biệt quan trọng khi so sánh trước những ca sĩ thần tượng như Ella Fitzgerald, Prince và Chaka Khan .

54. It is worth repeating that, fine as it is to be clear on these specifics, there is no need for any Christian to be overly word conscious —what might be called word critical.

Chúng ta muốn lặp lại là thấu triệt được điểm này thì hay lắm, tuy nhiên Fan Hâm mộ đấng Christ không nên quá câu nệ về từ ngữ — hoàn toàn có thể gọi là hay chỉ trích về từ ngữ .

Rate this post