dây kẽm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó bị mắc vào dây kẽm gai.

He’s caught on the wire.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao lại là dây kẽm?

Why the chicken wire?

OpenSubtitles2018. v3

Những bao khác cột dây kẽm.

The others, tied by wire.

OpenSubtitles2018. v3

Quá nhiều tiền đối với dây kẽm gai.

It’s too much money for fence wire.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta dùng dây kẽm gai từ khi nào?

Since when do we use fence wire?

OpenSubtitles2018. v3

Họ thiếu những thứ cơ bản, như dây kẽm gai, bao cát.

They lacked simple things, like barbed wire and bags for sand bags.

OpenSubtitles2018. v3

Cắt dây kẽm, vô đây, tấn công đồn binh ở đây, đây và đây.

Cut the wires, enter here, proceed to the barracks here, here and here.

OpenSubtitles2018. v3

Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai.

There’s a new fence with barbed wire.

OpenSubtitles2018. v3

Coi chừng dây kẽm gai.

Watch the barbed wire.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi vừa rà hết những cái hóa đơn trong sáu tháng qua và tôi thấy chúng ta đã mua một toa xe dây kẽm gai từ New Orleans.

I’ve just finished going over bills for the past six months and I found we ordered a wagonload of fence wire from New Orleans.

OpenSubtitles2018. v3

Với môi trường sống khắc nghiệt và khó khăn, thường dẫn đến gà mái rụng lông nặng, bị thương, và gà bị mắc kẹt trong dây kẽm của lồng.

The harsh and unrelenting environment of the cage takes its toll, often leading to severe feather loss, open wounds, and birds trapped in cage wire.

QED

Đáp lại, một hàng rào thứ hai cứng chắc hơn, được làm bằng dây kẽm gai, được xây dựng ở phía nam của hàng rào ban đầu vào tháng 5 năm 1962.

In response, a second, more robust fence, made of Dannert wire, was built slightly south of the original fence in May 1962.

WikiMatrix

Chiếc xe tăng Anh đầu tiên, Mark I của chiến tranh thế giới thứ nhất, đã được giới thiệu là đánh xuyên qua tuyến phòng thủ chiến hào và dây kẽm gai quân Đức.

The first British tank, the Mark I of World War I, was introduced to break through German defensive lines of trenches and barbed wire.

WikiMatrix

TẠI Ikoyi, một khu ngoại ô giàu sang ở Tây Phi, những biệt thự đã trở thành pháo đài, với tường cao ba mét, đầu tường lởm chởm những mảnh thủy tinh bén nhọn hoặc được rào dây kẽm gai.

IN Ikoyi, an exclusive West African suburb, mansions have become fortresses.

jw2019

Hai trăm cây số dây mạ kẽm, với điện thế sáu ngàn volt, hiện đang bao quanh khu vực hứng nước lớn nhất Kenya.

Two hundred kilometers of galvanized wire, pulsing 6,000 volts, now encircle Kenya’s greatest water catchment.

Literature

Năm 1942, kẽm 5 dây được giới thiệu và nhôm thay thế đồng trong 20 haliers.

In 1942, zinc 5 haliers were introduced and aluminium replaced bronze in the 20 haliers.

WikiMatrix

Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia – Thái Lan.

The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People’s Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border.

WikiMatrix

Vào năm 1780, Luigi Galvani phát hiện ra rằng khi hai kim loại khác nhau (ví dụ đồng và kẽm) được kết nối và sau đó cả hai cùng chạm vào hai phần khác nhau của dây thần kinh của một con ếch, thì chân con ếch co rút.

In 1780, Luigi Galvani discovered that when two different metals (e.g., copper and zinc) are in contact and then both at the same time to two different parts of a muscle of a frog leg, to close the circuit, the frog’s leg contracts.

WikiMatrix

2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano.

2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Zinc nitrate has no large scale application but is used on a laboratory scale for the synthesis of coordination polymers, its controlled decomposition to zinc oxide has also been used for the generation of various ZnO based structures, including nanowires.

WikiMatrix

Rate this post