dây nguồn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bất kể ông đang tính toán gì, nên ngắt dây nguồn đi, khi vẫn còn cơ hội.

Whatever you got planned, you best pull the ripcord while you still have a chance.

OpenSubtitles2018. v3

Máy cắt dây điện (Corded electric lawn mower) được giới hạn trong phạm vi của dây nguồn đuôi của họ, có thể hạn chế sử dụng với những bãi cỏ mở rộng ra bên ngoài hơn 30-45m khỏi ổ cắm điện gần nhất có sẵn.

Corded electric mowers are limited in range by their trailing power cord, which may limit their use with lawns extending outward more than 100–150 feet (30–45 m) from the nearest available power outlet.

WikiMatrix

Dây điện là nguồn gốc của rất nhiều nguy hiểm .

Power cords are a source of manifold dangers .

EVBNews

Nó trông như một sợi dây dao động — đó là nơi bắt nguồn của lý thuyết dây.

It looks like a vibrating string — that’s where the idea, string theory comes from.

ted2019

Trong một biến áp tăng áp, ngược lại, tải được gắn trên toàn bộ cuộn dây trong khi nguồn được kết nối với một nhánh trên một phần của cuộn dây.

In a step-up transformer, conversely, the load is attached across the full winding while the source is connected to a tap across a portion of the winding.

WikiMatrix

Các servo nhỏ (thường được gọi là điều khiển vô tuyến, hoặc Servo RC) được kết nối thông qua một kết nối ba dây tiêu chuẩn: hai dây dành cho nguồn DC và một dây dành cho điều khiển, mang các xung điều khiển.

Small hobby servos (often called radio control, or RC servos) are connected through a standard three-wire connection: two wires for a DC power supply and one for control, carrying the control pulses.

WikiMatrix

Giờ cậu chạm vào một dây trung tính, khiến cho nguồn năng lượng chạy qua chúng ta.

Now you’ve touched a neutral wire, causing the power to pass through us.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta không biết chắc rằng nguồn gốc của dây nhảy đến từ đâu.

It’s not clear what the origin of the jump rope is.

ted2019

Có rất nhiều ý kiến khác nhau liên quan đến nguồn gốc của dây pallium.

There are many different opinions concerning the origin of the pallium.

WikiMatrix

Động vật có dây sống đầu tiên khởi nguồn những động vật có xương sống đầu tiên.

The first chordates gave rise to the first vertebrates.

ted2019

Sau khi các electron đến cực dương, chúng đi qua dây cực dương đến nguồn điện và trở lại cực âm, vì vậy các tia cực âm mang dòng điện qua ống.

After the electrons reach the anode, they travel through the anode wire to the power supply and back to the cathode, so cathode rays carry electric current through the tube.

WikiMatrix

Cochliasanthus caracalla là một loại đậu dây leo thuộc họ Fabaceae, có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới Nam Mỹ và Trung Mỹ.

Cochliasanthus caracalla is a leguminous vine from the family Fabaceae, originating in tropical South America and Central America.

WikiMatrix

Mày cũng định làm tao thất vọng nữa à, hay khẩu súng băng của mày sẽ lo liệu nguồn điện của đường dây laze.

You gonna disappoint me too, or is that freeze gun of yours gonna look after the power source for the laser grid?

OpenSubtitles2018. v3

Sứa khởi nguồn cho những động vật có dây sống đầu tiên.

Jellyfish gave rise to the first chordates.

ted2019

Sau khi xem xét tỉ mỉ điều này, nhà nghiên cứu Duncan Leitch ghi nhận: “Mỗi đầu dây thần kinh này bắt nguồn từ một lỗ trong hộp sọ”.

After studying them, researcher Duncan Leitch noted: “Each of the nerve endings comes out of a hole in the skull.”

jw2019

Cần phải thận trọng khi sử dụng xe nâng người trong vùng lân cận của đường dây điện trên cao, vì điện giật có thể xảy ra nếu xe tiếp xúc với dây điện được cấp nguồn.

Extreme caution must be taken when using AWPs in the vicinity of overhead power lines, as electrocution may result if the lift comes in contact with energized wiring.

WikiMatrix

Wirathu cho rằng người Hồi giáo Miến Điện được các thế lực Trung Đông tài trợ, còn nói, “Người Hồi giáo địa phương thì thô lỗ và man rợ bởi vì những kẻ cực đoan đang giật dây, cung cấp nguồn tài chính, quân sự và sức mạnh kỹ thuật cho họ”.

Wirathu claimed that Myanmar’s Muslims are being financed by Middle Eastern forces, saying, “The local Muslims are crude and savage because the extremists are pulling the strings, providing them with financial, military and technical power”.

WikiMatrix

Vì Apple không có sẵn hợp ngữ 6502, nhóm phát triển đã buộc phải gửi mã nguồn qua đường dây điện thoại tới Call Computer, công ty cung cấp dịch vụ biên dịch.

Since Apple had no 6502 assembler on hand, the development team was forced to send the source code over the phone lines to Call Computer, an outfit that offered compiler services.

WikiMatrix

Động cơ đồng bộ nguồn đôi rô-to dây quấn không chổi than là động cơ đồng bộ có thể hoạt động bằng chính xác tần số nguồn cấp hay bằng bội số của tần số cung cấp.

The brushless wound-rotor doubly fed motor is a synchronous motor that can function exactly at the supply frequency or sub to super multiple of the supply frequency.

WikiMatrix

Nguồn điện thường được cung cấp bởi một dây từ một biến áp treo tường.

Power is usually supplied by a cord from a wall wart transformer.

WikiMatrix

Khi cấp nguồn cho bộ sạc không dây, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần bộ sạc không dây và dễ tiếp cận.

When powering the wireless charger, make sure the power adapter is plugged into a socket near the wireless charger and is easily accessible .

support.google

Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.

Only power your wireless charger with the included power adapter and cable, or compatible charging accessories available on the Google Store .

support.google

Men răng không có mạch và không có nguồn cung cấp dây thần kinh bên trong nó và không được làm mới, tuy nhiên, nó không phải là một mô tĩnh vì nó có thể trải qua những thay đổi khoáng chất.

Enamel is avascular and has no nerve supply within it and is not renewed, however, it is not a static tissue as it can undergo mineralization changes.

WikiMatrix

Bởi vì các kênh plasma, một electrolaser có thể gây ra một vụ tai nạn nếu có một cơn giông bão (hoặc các nguồn điện khác như đường dây điện trên không).

Because of the plasma channel, an electrolaser may cause an accident if there is a thunderstorm (or other electricity sources such as overhead powerlines) about.

WikiMatrix

Rate this post