detour trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

It could be obtained during the 3rd leg of the race by completing both sides of the detour.

Nó hoàn toàn có thể được những đội lấy được nếu như đội đó đạt được trong chặng 3 của cuộc đua bằng cách triển khai xong cả hai thử thách của Lựa chọn Kép .

WikiMatrix

Musa made a detour and visited the city where he received, as hostages, the two sons of the Gao king, Ali Kolon and Suleiman Nar.

Musa làm một đường vòng và đến thăm thành phố nơi ông nhận được hai người con trai của vua Gao, Ali Kolon và Suleiman Nar là con tin.

WikiMatrix

This detour thing is…

Chuyến đi lần này…

OpenSubtitles2018. v3

My dream had been to convert solar energy at a very practical cost, but then I had this big detour.

Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng

QED

His guns were delayed on the Gooney Manor Road detour route the infantry had taken and Ashby’s cavalry had failed to deliver Jackson’s orders for them to take the direct route after the battle started.

Đại bác của ông bị chậm trễ tại đường Gooney Manor Road và kỵ binh của Ashby cũng không hoàn thành xong được mệnh lệnh của Jackson là phải chiếm giữ tuyến đường trên sau khi trận đánh bắt đầu .

WikiMatrix

To all who walk the pathway of life, our Heavenly Father cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps.

Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.

LDS

After we got that guy to the infirmary, I took a little detour to patient records.

Sau khi chúng tôi lôi tên đó tới trạm xá, tôi đã lén vào phòng tàng trữ sách vở của bệnh nhân .

OpenSubtitles2018. v3

You wanna take a detour and meet me?

Em muốn qua đây và gặp anh không?

OpenSubtitles2018. v3

If you include the detour, it takes an hour…Two

Vâng, nếu đi đường vòng thì nó khoảng # giờ # là # giờ chứ

opensubtitles2

A slight detour.

Có 1 con đường vòng đây.

OpenSubtitles2018. v3

He cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps.

Ngài cảnh báo: hãy coi chừng những khúc ngoặt, những nguy hiểm, những cái bẫy.

LDS

Don’t lit. to go on a long detour.

Không ánh sáng. đi trên một đường vòng dài.

QED

Your journey through life has had bumps, detours, twists, and turns, mostly as the result of life in a fallen world that is meant to be a place of proving and testing.

Cuộc sống của các chị em đầy dẫy những khó khăn và thay đổi bất ngờ, hầu hết là do cuộc sống trong một thế giới suy thoái, là nơi được dành để thử thách.

LDS

Yes, the road has bumps and detours and even some hazards.

Vâng, con đường ghập ghềnh và chông gai và thậm chí còn nguy hiểm nữa.

LDS

The line the British chose to defend stretched between the sea and the Depression, which meant that Rommel could outflank it only by taking a significant detour to the south and crossing the Sahara Desert.

Phòng tuyến mà quân Anh chọn để phòng thủ kéo dài từ biển đến vùng Đất trũng Qattara, nghĩa là Rommel chỉ có thể bọc sườn họ bằng cách đi vòng thật rộng về phía nam và vượt qua sa mạc Sahara.

WikiMatrix

Unlike a map, which displays possible and known routes, a flow visualization reveals the actual path as it was traveled step by step, including any detours or backtracking that happened along the way.

Không giống như bản đồ, hiển thị các tuyến đường có thể có và đã biết, hiển thị luồng cho thấy con đường thực tế như đã đi từng bước trên đó, bao gồm bất kỳ đường vòng hay dấu vết quay lại đã xảy ra dọc đường.

support.google

In the first Detour of the Race, teams had to choose between Ăn (Eat) and Học (Learn).

Trong Lựa chọn kép tiên phong của cuộc đua, những đội phải lựa chọn giữa Ăn và Học .

WikiMatrix

These aircraft flew between Britain and Egypt (with an extensive detour around Spain over the Atlantic), and they were used in the evacuation of Java in the East Indies.

Nó thực hiện những chuyến bay giữa Anh Quốc và Ai Cập (với một vòng rộng kéo dài ra Đại Tây Dương vòng qua Tây Ban Nha) và cũng được sử dụng trong việc rút lui khỏi đảo Java.

WikiMatrix

Here we’re talking about traffic jams, or sometimes detours, or sometimes problems with just the way that things are connected and the way that the brain functions.

Ở đây tất cả chúng ta đang nói về sự ùn tắc giao thông vận tải hay nhiều lúc là sự chệch hướng, hay có một vài yếu tố với phương pháp mọi thứ được liên kết với nhau cũng như cách não bộ triển khai công dụng của mình .

QED

Even though they later visited Page B, the detour to Page X is counted as a drop-off from Page A.

Mặc dù sau đó họ đã truy cập Trang B, đường vòng qua Trang X được tính là từ bỏ từ Trang A.

support.google

Here, smaller cars can go through the tunnel while larger trucks, carrying potentially hazardous material, are forced to take the detour route.

Ở đây, xe nhỏ hơn có thể đi qua đường hầm trong khi các xe tải lớn hơn có thể chở chất liệu nguy hiểm bị buộc phải đi đường vòng.

ted2019

However, I had but little understanding of other demons which can stalk our lives, destroy our dreams, smother our joys, and detour our journey toward the celestial kingdom of God.

Tuy nhiên, tôi không hiểu nhiều về những kẻ tà ác mà có thể đeo đuổi cuộc sống chúng ta, hủy diệt mơ ước của chúng ta, dập tắt niềm vui của chúng ta và dẫn dắt chúng ta xa khỏi Vương Quốc Thượng Thiên của Thượng Đế.

LDS

Towards the end of war, as the main roads detoured through Laos, it only took one week.

Cho tới cuối cuộc chiến, khi con đường chính đi vòng qua Lào, chỉ mất chừng 1 tuần.

QED

You can find details about your stops, like gas prices and detour times.

Bạn có thể tìm thấy thông tin chi tiết về các trạm dừng của mình, như giá xăng và thời gian đi đường.

support.google

Rate this post