‘thân nhiệt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thân nhiệt “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thân nhiệt, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thân nhiệt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Và thân nhiệt bắt đầu hạ.

And the hypothermia sets in .

2. Thân nhiệt hiện thời:32 độ C.

Current temperature : 89.7 .

3. Ta cần hạ thân nhiệt cô bé xuống.

We need to lower her temperature .

4. Thân nhiệt cô ta là 40, 5 độ.

Her temperature’s 105 .

5. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.

His core temperature had dropped to 77 degrees .

6. Một vài thành viên đã bị hạ thân nhiệt.

Several crew members have hypothermia .

7. – trông tươi tỉnh khi thân nhiệt của bé hạ

– looks well when his or her temperature comes down

8. Anh đã vượt qua tình trạng hạ thân nhiệt ngoạn mục.

He apparently reversed an irreversible hypothermia .

9. Cậu ta bị rét run còn thân nhiệt thì đang tăng cao.

He has the chills and his temperature’s spiking .

10. Không phải tất cả các động vật đều có khả năng điều hòa thân nhiệt.

Not all animals have the ability to regulate their temperature .

11. Nếu thân nhiệt cao hơn, cơ thể sẽ không thích và sẽ tiết ra mồ hôi .

If you get hotter than that, your body toàn thân doesn’t like it, so then your body toàn thân sweats .

12. Và tôi ngâm mình trong bể nước đó hi vọng thân nhiệt bắt đầu hạ xuống.

And I stayed inside of that water tank hoping my core temperature would start to drop .

13. Và bác sỹ buộc vào ngực tôi 1 cái máy để đo thân nhiệt và nhịp tim.

And then the doctor strapped on a chest monitor, which measures my core body toàn thân temperature and my heart rate .

14. Luyện Hấp Công Đại Pháp sẽ làm giảm thân nhiệt và trở thành một con thú máu lạnh

Practicing Extraction will lose body toàn thân temperature and become a cold blooded animal !

15. Chẳng hạn như trẻ bị mất nhiệt dễ dàng, và trẻ sinh thiếu tháng rất khó điều hoà thân nhiệt của mình, bởi chúng không đủ năng lượng hoặc lượng mỡ dự trữ để tạo thân nhiệt và khối lượng cơ thể để duy trì nó .

For instance, newborns lose heat easily, and preemies in particular have trouble regulating their body toàn thân temperature, as they lack the energy or fat reserves to generate heat and the body toàn thân mass to maintain it .

16. Mồ hôi thoát ra qua da và bốc hơi trong không khí, để làm mát hoặc điều hoà thân nhiệt cho bạn .

The sweat comes out of the skin, then evaporates into the air, which cools you down .

17. Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi.

We used infrared thermometers to check the temperature of those arriving for meetings at our places of worship .

18. Đỉnh có thể đóng băng vào mùa khô; vào mùa mưa đỉnh có thể đủ lạnh, ướt và gió để gây ra nguy cơ hạ thân nhiệt.

The summit can freeze in the dry season ; in the wet season the summit can be sufficiently cold, wet and windy to pose a risk of hypothermia .

19. Và lắm lúc thì nhiều bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng có thể không làm cho bé sốt hoặc thậm chí là thân nhiệt của bé thấp hơn bình thường, nhất là đối với trẻ sơ sinh .

And serious infections might cause no fever or even an abnormally low body toàn thân temperature, especially in infants .

20. Mức độ thu nhiệt dao động từ các loại cá săn mồi chỉ làm ấm mắt và não, tới cá ngừ vây xanh và cá nhám hồi duy trì thân nhiệt tới 20 °C cao hơn so với môi trường nước xung quanh.

The degree of endothermy varies from the billfish, which warm only their eyes and brain, to bluefin tuna and porbeagle sharks who maintain body toàn thân temperatures elevated in excess of 20 °C above ambient water temperatures .

21. Khi ngủ, chúng thích những chỗ ấm trong hang đá vôi có trần cao và nhiều hốc. Những nơi ấy che chở và giúp chúng giảm thiểu việc mất thân nhiệt, điều đó rất quan trọng đối với loài động vật có vú máu nóng và nhỏ bé.

When roosting, the animal prefers the warm upper regions of limestone caves with high ceilings and many chambers — places that afford more protection and minimize the loss of body toàn thân heat, which is an important consideration for tiny, warm-blooded mammals .

Rate this post