drinking trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations.

Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn.

WikiMatrix

” How about some coffee or drinks or dinner or a movie for as long as we both shall live. ”

” Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. “

OpenSubtitles2018. v3

You said she went to drink.

Em nói là đi uống rượu mà.

OpenSubtitles2018. v3

Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people.

Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.

jw2019

So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’”

Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.

jw2019

Stop drinking, okay?

Đừng uống nữa, được không?

QED

But no drinking, and if you do drink, no driving.

Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe.

OpenSubtitles2018. v3

Kahawa chungu, or ” bitter coffee “, is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men, according to Reuters .

Theo Reutern, Kahawa chungu, hay cafe đắng, là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu .

EVBNews

Drink out the bottle, you got a problem.

Có yếu tố gì thì mới cầm cả chai mà tu .

OpenSubtitles2018. v3

Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn’t drink, I married the bastard.

Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.

ted2019

A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles.

A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa.

WikiMatrix

Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass.

Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương.

Literature

We want to eat the Portuguese and drink in lpirú-guaçú’s cabin.

Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này… và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.

OpenSubtitles2018. v3

Only my close friends could drink it.

Chỉ có bạn thân của ta mới được uống.

OpenSubtitles2018. v3

Exercise faith each day to drink deeply from the Savior’s well of living water.

Hãy thực hành thực tế đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi .

LDS

It’s in those drinks that everyone’s having… to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever.

Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến… giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.

OpenSubtitles2018. v3

Just drink.

Cứ uống đi.

OpenSubtitles2018. v3

I’m afraid that I’ll be able to drink but no life to pee

Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu

OpenSubtitles2018. v3

Come on, let’s drink to our Sword King.

Mau, hãy uống mừng Kiếm Vương.

OpenSubtitles2018. v3

Heavy drinking was also related to very premature birth, and hence all the problems premature babies have including the increased risk of disease as an adult .

Nghiện rượu nặng cũng liên quan đến sinh thiếu tháng rất nhiều, và do đó tất cả các vấn đề mà trẻ sinh non có thể mắc phải bao gồm cả nguy cơ bệnh tật tăng khi đã là người trưởng thành .

EVBNews

We make friends and drink.

Chúng ta làm bạn và uống rượu.

OpenSubtitles2018. v3

Maybe we should agree on no drinking at meetings.

Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.

OpenSubtitles2018. v3

It’s just a friendly drink together.

Chỉ là bạn bè đánh chén cùng nhau

OpenSubtitles2018. v3

In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall.

Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên.

WikiMatrix

“Whether you are eating or drinking or doing anything else, do all things for God’s glory.” —1 CORINTHIANS 10:31.

“Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31.

jw2019

Rate this post