1. Dữ dội lắm.
Toad To Hell .
2. Ồ, tuổi thơ dữ dội.
Bạn đang đọc: ‘dữ dội’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Oh, scarred childhood .
3. Tôi bị công kích dữ dội!
I am assaulted on all fronts .
4. Sóng to gầm thét dữ dội.
Loud the angry billows roar .
5. 8: RAF ném bom dữ dội Hamburg.
8 : Heavy RAF bombing of Hamburg .
6. Những cơn bão hoành hành dữ dội.
Storms raged .
7. 21: Luftwaffe đánh phá dữ dội Moskva.
21 : The Luftwaffe strikes heavily at Moscow .
8. Có giao tranh dữ dội suốt đêm.
There was heavy fighting throughout the morning .
9. Cảm giác thật chát chúa, thật dữ dội.
That metallic taste, it’s tremendous !
10. 25: Berlin và Hamburg bị ném bom dữ dội.
25 : Berlin and Hamburg are bombed heavily .
11. Và trong những thời kì địa chấn dữ dội…
And during periods of intense seismic activity …
12. – tai biến ngập máu ngày càng dữ dội hơn
– worsening of seizures
13. Cần Thơ đang chịu sự pháo kích dữ dội.
Can Tho came under pretty intense artillery bombardment .
14. Ngày hôm sau, Heraklion bị ném bom dữ dội.
The next day Barchon was heavily bombarded by artillery .
15. * tai biến ngập máu ngày càng dữ dội hơn
* worsening of seizures
16. O’Malley giao bóng, tránh đợt tấn công dữ dội.
O’Malley takes the snap, avoids the blitz .
17. 5: Nhật Bản pháo kích dữ dội tại Corregidor.
5 : Heavy Japanese artillery attack on Corregidor .
18. Bom đạn dữ dội tàn phá các thành phố.
Mass bombings pulverized cities .
19. 29: Ném bom ban đêm dữ dội tại Liverpool.
29 : A massive overnight bombing raid on Liverpool .
20. Đó là lúc mà Trung Quốc phát triển dữ dội.
So that’s when Trung Quốc was mad .
21. Dầu vậy họ bị chống đối và bắt bớ dữ dội.
Despite all of this, they were viciously opposed and persecuted .
22. Mạch đập dữ dội, giống như tim anh nằm trong đầu vậy.
There was this intense pulsing, like my heart was in my head .
23. 7: Berlin bị máy bay ném bom RAF đánh phá dữ dội.
7 : Berlin is heavily hit by RAF bombers .
24. Lời tường thuật ghi lại : “ Chúng cãi cùng người cách dữ-dội ” .
The record states that “ they vehemently tried to pick a quarrel with him. ”
25. Cv 7:58–8:1—Hội thánh bị bắt bớ dữ dội
Ac 7:58–8:1 —Great persecution arose against the congregation
Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker
26. Trận đánh ở làng là một cuộc chiến đấu khá dữ dội.
The siege itself was a hard-fought battle .
27. ▪ Cổ bị cứng hoặc có những cơn nhức đầu dữ dội
▪ Has a stiff neck or sudden severe headache
28. Ta đã chuẩn bị cho việc Petrov sẽ phản ứng dữ dội chưa?
Are we prepared if Petrov overreacts ?
29. Và tôi càng muốn làm điều đó, phản ứng lại càng dữ dội.
And the more that I did, the stronger the reaction .
30. ♫ Trong chiến tranh chúng tôi rất dữ dội và dũng mãnh ♫
” In war we’re tough and able
31. Hầu hết chúng gai góc, dữ dội và đôi khi, cả ác mộng.
Much of it was gritty, intense, and at times, even nightmarish .
32. Khi chúng ta xuống tầng thấp hơn, cơn đau sẽ bớt dữ dội.
When we get down to the lower levels, the pain will be less intense .
33. Sốt dữ dội, máu rơi bắn tung tóe đỏ thẩm chân cô ấy,
Raging fevers, her sheets spattered with crimson, drenched with sweat .
34. Năm 1630, Venezia bùng phát một đợt dịch hạch dữ dội bất thường.
In 1630, Venice experienced an unusually devastating outbreak of the plague .
35. Đang trải qua cơn buồn nôn dữ dội nhưng không đầu hàng đâu.
Experiencing intense nausea but not breaking .
36. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng.
But they’re looking hard, and they’re closing in fast .
37. Có những người đang cạnh tranh dữ dội với những người còn lại.
There are guys competing with each other .
38. Phạm Anh Tuấn đã tấn công dữ dội gia đình của Siu Thoan.
The Vietnamese Pham Anh Tuan violently assaulted Siu Thoan’s family .
39. Nói tóm lại, chúng ta thấy cơn giông tố dữ dội đầy kinh hoàng.
In short, we see the terrible tempest raging .
40. Phấn làm từ bột bắp làm cho nấm càng phát triển dữ dội hơn .
Corn starch-based powders promote yeast growth .
41. Lạc nội mạc tử cung là nguyên nhân gây đau kinh nguyệt dữ dội .
Endometriosis is one cause of severe menstrual pain .
42. Hiệp ước được thông qua, song tình hình chính trị nóng lên dữ dội.
The treaty passed, but politics became intensely heated .
43. Ghi nhận cơn đau dữ dội nhất và bỏ qua những cơn đau khác.
Registers the most severe injury and blocks out the others .
44. Và cậu là thuyền trưởng… đang chống chọi lại vùng đại dương dữ dội!
And you’re a sea captain … taming a turbulent ocean !
45. Biển đang lặng sóng có thể thình lình chuyển sang dông bão dữ dội.
The calm of one moment may well yield to the raging storm of the next .
46. 5: Hồng quân Liên Xô bắt đầu tấn công dữ dội phòng tuyến Mannerheim.
5 : The Russian invaders start heavy attacks on the Mannerheim line .
47. Trời đang lặng gió có thể thình lình chuyển sang giông bão dữ dội.
The calm of one moment may well yield to the raging storm of the next .
48. * Đau dữ dội hoặc đau do chuột rút không hết sau 10-15 phút .
* Sharp or cramping pains do not go away after 10-15 minutes .
49. Bất động sản có thể bị hủy hoại bởi những cơn bão dữ dội.
Real estate can be destroyed by severe storms .
50. Thông thường, điều này chỉ làm cho cuộc cãi vã trở nên dữ dội hơn.
Usually, though, this only serves to escalate the argument .
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp