eye patch trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

It wasn’t about romanticizing pirate stuff with eye patches and stuff.

Đó không phải là thứ cướp biển lãng mạn với mảnh da bịt mắt .

QED

The big fella with the eyepatch.

Gã bự con có băng mắt.

OpenSubtitles2018. v3

The inmate will have to wear an eye patch for a few weeks.

Tên tù này sẽ phải đeo băng che mắt trong vài tuần

OpenSubtitles2018. v3

The sheep may also have different color patterns, such as eye patches and hip spots.

Đàn cừu cũng có thể có màu sắc hoa văn khác nhau, chẳng hạn như các bản vá lỗi mắt và điểm hông.

WikiMatrix

Man With Eye Patch!

Người có miếng che mắt kia kìa!

OpenSubtitles2018. v3

Type B is smaller than type A. It has a large white eye patch.

Loại B: Nhỏ hơn loại A. Chúng có mảng đốm trắng quanh mắt lớn.

WikiMatrix

He also wears a special eye patch on his right eye lined with a strange creature created by the 12th Division.

Anh cũng đeo một đặc biệt miếng che mắt trên mắt phải xếp với một sinh vật lạ được tạo ra bởi thứ 12 Division.

WikiMatrix

During the fight, Ichigo becomes enough of a challenge that Zaraki removes his eye patch, thus releasing the extra power it has been devouring.

Trong cuộc chiến, Ngươi sẽ trở thành đủ của một thách thức mà Zaraki loại bỏ mắt của mình , do đó giải phóng thêm sức mạnh, nó đã nuốt.

WikiMatrix

While stereotypically associated with pirates, there is no evidence to suggest the historicity of eye patch wearing pirates before several popular novels of the 19th century (see Pirate Eyepatches below).

Mặc dù ngày nay thường gắn liền với hình ảnh cướp biển, không có bằng chứng cho thấy lịch sử của vá mắt có liên quan đến cướp biển trước khi một số tiểu thuyết nổi tiếng của thế kỷ 19 ra đời, điển hình là Đảo giấu vàng.

WikiMatrix

Darryl Hannah’s eye patch is a not to the lead characher in The Call Her One Eye and the tune she is whistling is taken from the 1968 thriller Twisted Nerve

Miếng bịt mắt của Darryl Hannah cũng không khác gì diễn viên chính trong They Call Her One Eye và điệu huýt sáo giống hệt bộ phim trinh thám năm 1968, Twisted Nerve .

QED

Unfortunately for Nnoitra during the ensuing fight Zaraki’s eyepatch, which is a special seal that strongly ‘consumes’ his Spirit Pressure (this way battles will last longer allowing him to have more fun,) is cut off allowing Zaraki to fight at full power.

Rất tiếc cho Nnoitra trong các trận đấu sắp tới Zaraki là mắt, mà là một con dấu đặc biệt mà mạnh mẽ ‘tiêu thụ’ tinh Thần của ông Áp lực (cách này, trận chiến sẽ cuối cùng còn cho phép anh ta có nhiều niềm vui,) được cắt ra cho phép Zaraki để chiến đấu với đầy đủ sức mạnh.

WikiMatrix

I’ve got my eye on this patch of land.

Tôi đang nhắm đến vùng đất này.

OpenSubtitles2018. v3

They all have a characteristic bare face patch around the eyes.

Tất cả đều có một đặc tính là miếng vá mặt xung quanh mắt.

WikiMatrix

A distinctive feature is that they tend to have paler patches around the eyes, referred to as ‘spectacles’.

Một tính trạng đặc biệt là chúng có xu hướng có các mảng màu nhạt xung quanh mắt, được gọi là ‘mắt kính’.

WikiMatrix

The Jezersko–Solčava sheep has black patches around the eyes, which may give it the appearance of wearing glasses.

Các con cừu Jezersko-Solčava là giống cừu lông trắng nhưng chúng có mảng đen quanh mắt làm cho nó giống như đang đeo kính.

WikiMatrix

When he looked up, coloured patches swam in his eyes.

Khi ông nhìn lên, các bản lỗi màu bơi trong đôi mắt của mình.

QED

Tyrant’s Eye of Truth) and as such always wears a medical patch over her right eye and bandages around her left arm, though she has no injuries to either.

True Eye of the Evil King) và luôn mang theo một miếng vá y tế bên mắt phải của minh, băng bó khắp tay trái dù cô không hề bị thương.

WikiMatrix

There was a general who wore a patch… over a perfectly good eye.

Có một ông tướng đeo một miếng che trên một con mắt hoàn toàn tốt.

OpenSubtitles2018. v3

She gives birth to a male… 1 8 inches long and colored like his mother… and a female… darker in color with light patches below her eyes.

Nó sinh một con đực… dài 18 inch và màu da như con mẹ của nó… và một con cái nữa… đen thẫm trong màu da với những đốm sáng bên dưới viền mắt.

OpenSubtitles2018. v3

The head is nearly featherless, with the exposed skin being bright yellow except for two large, circular black patches located just behind the eyes.

Đầu là nó gần như không có lông, mảng da đầu có màu vàng tươi sáng ngoại trừ hai mảng lớn, tròn đen nằm ngay phía sau mắt.

WikiMatrix

The tail is deep red, and the head is blue with a large red patch of bare skin around the yellow eye.

Đuôi có màu đỏ đậm, và đầu là màu xanh với một mảng màu đỏ lớn của da trần quanh mắt vàng.

WikiMatrix

The face is white with black “spectacles” round the eyes; the muzzle is black, sometimes with white patches, and the legs are white with some black spotting.

Khuôn mặt có màu trắng với “cặp kính” màu đen quanh mắt; mõm màu đen, đôi khi có các mảng trắng, và chân có màu trắng với một số đốm đen.

WikiMatrix

In one type of display, the white patch on the throat and between the eyes is clearly revealed, and other displays can demonstrate the thickness of the neck.

Trong một dạng phô bày, mảng trắng trên cổ họng và giữa hai mắt để lộ ra rõ ràng; dạng phô bày khác có khả năng chứng minh độ dày cổ.

WikiMatrix

Mickey Maga as Patch, a puppy who loves Thunderbolt and has a spot on his eye.

Mickey Maga trong vai Patch, chú chó con yêu thích Thunderbolt và có một cái đốm ở mắt.

WikiMatrix

Gorgeous panoramas unfolded before our eyes—the glimmering sea, thick patches of fog, bright sun and blue sky, icebergs of the most fascinating shapes and shades of color, a brown walrus sunning himself on an ice floe, the coastline with dark mountain slopes and little plains—the change of scenery was endless.

Những phong cảnh tuyệt đẹp phô ra trước mắt chúng tôi—mặt biển long lanh, những cụm sương mù dày đặc, ánh nắng sáng rực và bầu trời thiên thanh, những tảng núi băng trôi với những hình thù và màu sắc hết sức quyến rũ, một con moóc nâu nằm tắm nắng trên tảng băng nổi, những sườn núi sặm màu cùng những đồng bằng nhỏ hẹp dọc theo ven biển—cảnh vật thay đổi liên tục.

jw2019

Rate this post