ingredients trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare.

Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị.

WikiMatrix

But a true cure requires other ingredients.

Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác

QED

Pick five ingredients.

Chú chọn 5 nguyên liệu đi.

OpenSubtitles2018. v3

Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs.

Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.

WikiMatrix

Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation.

Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến.

WikiMatrix

You bring me the ingredient, for the artist, me, to decide what to cook out of that!

Hình như cô không hiểu rồi. Nếu nhà sáng tác chế biến món ăn .

QED

THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM.

Thành phần chính trong bom hạt nhân… là uranium được làm giàu.

OpenSubtitles2018. v3

Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.

Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.

jw2019

1 Simplicity is a key ingredient in effective teaching.

1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.

jw2019

In cooking, you need good ingredients to cook good food.

Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.

ted2019

At 20 percent, palm oil is one of Nutella’s main ingredients, and the tax was dubbed “the Nutella tax” in the media.

Với độ đậm 20%, dầu cọ là một trong những thành phần chính của Nutella và thuế được gọi là “thuế Nutella” trên các phương tiện truyền thông.

WikiMatrix

And we’re hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain.

Chúng tôi kỳ vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nguyên vật liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt những nguyên vật liệu sau cuối vào, chúng tôi hoàn toàn có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được rất đầy đủ tiềm năng của mùi vị chứa đựng trong hạt mỳ .

ted2019

In Spanish, paprika has been known as pimentón since the 16th century, when it became a typical ingredient in the cuisine of western Extremadura.

Ở Tây Ban Nha, Paprika được biết tới như là pimentón từ thế kỷ thứ XVI, khi nó trở thành một nguyên liệu điển hình của ẩm thực Tây Extremadura.

WikiMatrix

Since the last quarter of the 20th century, with a re-emergence of wealth in Ireland, a “New Irish Cuisine” based on traditional ingredients incorporating international influences has emerged.

Kể từ một phần tư cuối của thế kỷ XX, khi Ireland trở nên thịnh vượng, văn hóa ẩm thực Ireland mới dựa trên các nguyên liệu truyền thống kết hợp các ảnh hưởng quốc tế đã xuất hiện.

WikiMatrix

It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.

Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.

WikiMatrix

The name describes its ingredients, shape and origin; kaas is the Dutch word for “cheese”, while stengels means “sticks”.

Tên gọi mô tả nguyên liệu của nó; kaas là từ tiếng Hà Lan cho “pho mát”, trong khi stengels nghĩa là “que”.

WikiMatrix

However, these nutritional related disorders can arise if the cat’s food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time.

Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài.

WikiMatrix

We have this mixing bowl of ingredients that happened on the Earth 3 1 / 2 billion years ago, and we have similar conditions on Europa.

Hóa chất giàu Hydrocacbon. Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu. 5 tỷ năm trước

OpenSubtitles2018. v3

There might be just one new ingredient, and the packaging might be more attractive.

Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.

jw2019

Switzerland was historically a country of farmers, so traditional Swiss dishes tend to be plain and made from simple ingredients, such as potatoes and cheese.

Xa xưa Thụy Sĩ là một quốc gia của những người nông dân, vì vậy các món ăn truyền thống của Thụy Sĩ có xu hướng giản dị và làm từ các nguyên liệu đơn giản như khoai tây và pho mát.

WikiMatrix

Lead may be introduced into glass either as an ingredient of the primary melt or added to preformed leadless glass or frit.

Chì có thể được đưa vào thủy tinh như là một thành phần của sự tan chảy chính hoặc được thêm vào thủy tinh không chì hoặc frit.

WikiMatrix

But they refer to legislation, brought in July 2010, that ” prohibits mixing ink and pigments with improper ingredients ” .

Tuy nhiên, theo luật được ban hành vào tháng 7 năm 2010, ” cấm pha trộn mực và các phẩm màu với các thành phần không đúng cách ” .

EVBNews

MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.

MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.

WikiMatrix

Instead of making foods that look like things that you wouldn’t eat, we decided to make ingredients look like dishes that you know.

Thay vì làm thức ăn trông giống như những thứ bạn sẽ không ăn, chúng tôi quyết định hành động làm những nguyên vật liệu trông giống những món bạn biết .

QED

All the ingredients are here.

Tất cả các nguyên liệu đều có ở đây.

OpenSubtitles2018. v3

Rate this post