‘giàn khoan’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” giàn khoan “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ giàn khoan, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ giàn khoan trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Giàn khoan chú ý.

2. Vâng, đó là giàn khoan.

3. Giàn khoan của em à?

4. Có Bùn trên giàn khoan.

5. Chào mừng đến với giàn khoan!

6. Nó có thoát khỏi giàn khoan không?

7. Hai anh giúp đóng kín giàn khoan!

8. Tôi sẽ điều khiển thủ công giàn khoan.

9. Tôi thì lo cho giàn khoan của tôi.

10. Như nữ hoạt nào viên ngoài giàn khoan dầu.

11. Con trai tôi thoát khỏi giàn khoan cùng anh?

12. Shelly nghe nói mọi người nhảy khỏi giàn khoan.

13. Một giàn khoan phổ biến được sử dụng cho “khoan nổ địa chấn” là giàn khoan ARDCO C-1000 được đặt trên xe chở RDCO K 4X4.

14. Piper Alpha, một giàn khoan dầu bắt lửa và bốc cháy.

15. Ừ thì, người của anh làm hư giàn khoan của em.

16. Loại giàn khoan này tiết kiệm chi phí và rất ổn định.

17. Ví dụ chúng ta nói đến vụ chìm giàn khoan Deepwater Horizon.

18. Họ sẽ yêu cầu cấp phép giàn khoan ở miền Đông Siberia.

19. Tất cả nhân viên giàn khoan tập trung tại bể mặt trăng.

20. Anh có mọi công cụ trên giàn khoan để làm việc này.

21. Bố làm việc ở giàn khoan bơm dầu từ dưới biển lên.

22. Quản lý giàn khoan muốn biết các anh làm gì ở đây.

23. Không ai biết các hệ thống trên giàn khoan này hơn em.

24. Em không thể tin là anh để họ lấy giàn khoan của em!

25. Ta đã gần như chứng minh giàn khoan chìm có thể hoạt động.

26. Các tàu Trung Quốc vây thành vòng bảo vệ giàn khoan hoạt động.

27. Không có thiệt hại được báo cáo đối với giàn khoan trên Biển Đông.

28. Tháng 9 năm 2009, giàn khoan này khoan mỏ dầu sâu nhất trong lịch sử.

29. Hai giàn khoan dầu của Iran, hai tàu và sáu tàu chiến Iran bị phá huỷ.

30. Chúng ta vừa nhận được 1 cuộc gọi cấp cứu từ 1 giàn khoan phía tây.

31. Hiện tại, có một vài giàn khoan dầu tại biển Pechora ở Dolginskoye và vùng dầu khí Prirazlomnoye.

32. Anh Williams, anh hãy kể lại chi tiết nhất có thể. về sự việc trên giàn khoan Deepwater Horizon?

33. Để dễ hình dung, cô cứ tưởng tượng một giàn khoan cỡ lớn với vận tốc xoay 100km / h coi.

34. Exxon, các người kiểm soát các mỏ ngoài khơi, chỉ cần các người không dùng các giàn khoan B. P.

35. Các giếng dầu được tạo ra bằng cách khoan một lỗ dài vào trái đất với một giàn khoan dầu.

36. Khoảng 735 giàn khoan và bệ sản xuất dầu và khí tự nhiện của Hoa Kỳ bị di tản vì bão.

37. Ông có thể phái xuống bất cứ ai mà ông thích, nhưng tôi là người giám sát trên giàn khoan này.

38. Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.

39. Bản thiết kế của giàn khoan bán tiềm thủy được đưa ra lần đầu tiên cho các hoạt động khoan xa bờ.

40. Năm 2010, gần 800 triệu lít dầu thô bị rò rỉ ở vịnh Mexico sau khi giàn khoan bị nổ và chìm.

41. Ngày 29 tháng 1, chiến dịch Meridian lần hai diễn ra, là cuộc oanh kích các giàn khoan tại Soengei Gerong, đảo Sumatra.

42. Marco hình thành tại khu vực dầu mỏ chính của Mexico, khiến 33 công nhân từ 4 giàn khoan dầu phải sơ tán.

43. Một người hướng dẫn đã nói “Tôi biết em là những thứ không thuộc về giàn khoan Úc những hãy tiếp tục cố gắng.”

44. Nó có nghĩa là những giàn khoan dầu lớn và những hoạt động khai thác than đá khổng lồ, mà chúng ta chưa từng thấy.

45. Vào ngày 2 tháng 11, PTTEP cho biết lửa trên giàn khoan đã đốt cháy dầu và cần phải ngăn chặn nó lan ra biển.

46. Nếu bạn nhân số giàn khoan, nghĩa là bạn nhân số lớp vật liệu hút bạn đang sử dụng bạn có thể thu được nhiều hơn.

47. Vào ngày 1 tháng 11 năm 2009, trong khi cố gắng bịt chỗ rò rỉ thì lửa đã bốc cháy trên giàn khoan dầu West Atlas.

48. Nhưng bên dưới bề mặt là những hoạt động công nghệ vô cùng náo nhiệt xoay quanh một giàn khoan trị giá tám triệu đô- la.

49. Ngày 20 tháng 4 năm 2010, một vụ nổ phá hủy giàn khoan ngoài khơi Vịnh Mexcio gây ra một vụ rò rỉ dầu kéo dài.

50. Sau sự cố ở một giàn khoan vào tháng 4 năm 2010, một lượng lớn dầu và khí đốt đã tràn xuống biển trong gần ba tháng.

Rate this post