giỏ xách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cả bàn phím ATM và đáy giỏ xách của phụ nữ.

And also ATM keypads and the bottom of ladies’handbags.

OpenSubtitles2018. v3

Thứ gì trong giỏ xách thế?

What’ s inside the sack?

opensubtitles2

Anh có gì trong giỏ xách thế?

What you got in the bag, ese?

OpenSubtitles2018. v3

Bà Weasley mò tìm hết các góc trước khi vét tất cả bào giỏ xách.

Mrs Weasley felt right into the corners before sweeping the whole lot into her bag.

Literature

Thứ gì trong giỏ xách thế?

What’s inside the sack?

OpenSubtitles2018. v3

Mọi thứ anh cần đều được xếp vào một giỏ xách.

Everything he needed was packed in one bag.

Literature

Bạn hãy tưởng-tượng là một ngày nọ về đến nhà bạn thấy một giỏ xách đầy trái cây ngon miệng mà ai đó để tại cửa nhà bạn.

Suppose you came home one day and found that someone had left you a large bag of delicious fruit.

jw2019

Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó.

Instead of having a tray with two peas, I was hoping that they would go into the kitchen cabinet or the mother’s handbag and do their museum-quality design collection on a tray.

ted2019

Có mấy người xách giỏ

The men with packets

OpenSubtitles2018. v3

Đem những người đẩy cột và một số phụ nữ xách giỏ.

Bring the push-pole men and some women with baskets.

OpenSubtitles2018. v3

Một chị nhìn thấy các bà đi chợ xách giỏ đồ ăn nặng nhọc và chị nói: “Tôi thấy bà vừa đi chợ về.

One sister observes women laden with grocery bags and says, “I see you have been food shopping.

jw2019

Sau đó anh xách một giỏ hình tượng đến chỗ tôi và nói: ‘Hãy đốt chúng đi.

So he brought me his basket of gods, saying, ‘Burn them.

jw2019

6 Một anh khác và vợ anh đang đi thăm người ta từ nhà này sang nhà kia thì họ gặp một người đàn bà đang xách một giỏ lớn đựng đồ ăn.

6 Another brother and his wife were calling from door to door when they encountered a woman walking along carrying a large bag of groceries.

jw2019

Và cô có 1 ý tưởng rất độc đáo là bán những chiếc túi có tên “Giỏ đựng thức ăn” (Feed Bag) — điều thú vị là bạn có thể sử dụng làm túi xách.

And she had this really awesome idea to sell the bag, called the “Feed Bag” — which is really beautifully ironic because you can strap on the Feed Bag.

ted2019

Và cô có 1 ý tưởng rất độc đáo là bán những chiếc túi có tên ” Giỏ đựng thức ăn ” ( Feed Bag ) — điều thú vị là bạn có thể sử dụng làm túi xách.

And she had this really awesome idea to sell the bag called the ” Feed Bag ” — which is really beautifully ironic because you can strap on the Feed Bag.

QED

Rate this post