1. Chiếc giường.
2. Kích cỡ giường đi liền với kích cỡ nệm của giường đó.
3. Chúng tôi đi từ giường bệnh này sang giường bệnh kia.
Bạn đang đọc: ‘giường’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Dọn giường ngủ.
5. Lên giường đi.
6. Tôi đếm được có 19 chiếc giường 19 chiếc giường trống
7. Chủ đề Thiết kế Khăn trải giường Ngủ Kích cỡ giường ^ “Bed”.
8. Giường bệnh viện?
9. Hãy lên giường.
10. Lên giường nào.
11. Lò xo giường!
12. Kên giường thôi.
13. Giường trống không.
14. Dưới gầm giường.
15. • Tựa một cây chổi vào giường cho phép ác thần trong chổi ếm giường
16. Những chiếc giường cũ.
17. Có chiếc giường cỏ…
18. Tôi không lên giường…
19. Một cái giường đôi!
20. Giường 2 tầng à!
21. Giường trẻ em (thường được gọi là giường cũi, cũi trẻ em) là một chiếc giường nhỏ đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
22. Giường cho trẻ sơ sinh được thiết kế để giữ bé không ra khỏi giường.
23. Điều này cũng áp dụng cho các giường lớn nhất, lớn trung bình hoặc giường đôi.
24. Em lên giường đây.
25. “Tại trên giường rũ-liệt”
26. Nào, quay về giường đi.
27. Cô về giường ngủ đi.
28. Một giường ngủ, nước lạnh.
29. Một số cho một giường.
30. Họ dọn giường cho chị.
31. Và bệnh liệt giường vì…
32. Ngay trước khi cái đầu ngựa ở trên giường…… với khăn trải giường đẫm máu
33. Ví dụ, một phòng ngủ có thể bao gồm một chiếc giường có kích thước lớn giường xếp, giường tầng… một hoặc nhiều mấy cái tủ hoặc một giường, một hoặc nhiều tủ quần áo và thảm….
34. Chúng tôi sống trên giường
35. Ngay cạnh giường của con.
36. Ngủ mê, rơi khỏi giường.
37. Ngủ trên giường người chết.
38. Bệnh viện có 560 giường.
39. Anh nên ngủ trên giường.
40. Họ cũng có “giường ngà”.
41. ” Đi đại tiện trên giường!
42. nhưng ở lại giường nhé.
43. Glày em dưới gầm giường.
44. Chúng tôi sống trên giường.
45. Họ đặt cô lên giường.
46. Không bánh giòn trên giường.
47. Trên giường, nằm ngửa, phải.
48. Tôi đã lên giường rồi.
49. Winifred, về giường ngủ đi.
50. Dù cứ gào khóc trên giường.
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp