MẪU CÂU NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ

Trong cuộc sống có nhiều khi mình cần nhờ đến sự giúp đỡ của người khác. Đôi lúc như khi mình đi du lịch cần người chụp ảnh hộ, khi mình cần hỏi đường, hay bất kể trường hợp nào… Vậy liệu chúng mình đã biết được các mẫu câu nhờ sự giúp đỡ bằng tiếng Trung hay chưa? Biết đâu khi bạn đi du lịch Trung Quốc lại cần dùng đến chúng thì sao nhỉ?!! Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Anfa học các mẫu câu, hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề nhờ sự giúp đỡ qua bài viết sau đây nhé.

Mẫu câu nhờ giúp đỡ

1. 帮帮我/ 帮我一下!

[Bāng bāng wǒ/ bāng wǒ yí xià!]
Giúp tôi/ Giúp tôi một chút?

2. 请您帮个忙。
[Qǐng nín bāng ge máng.]
Xin ngài giúp đỡ cho.

Bạn đang đọc: MẪU CÂU NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ

3. 请您帮我把那本书递过来。
[Qǐng nín bāng wǒ bǎ nà běn shū dì guòlái.]
Xin đưa giúp tôi quyển sách đó qua đây ạ.

4. 你能帮我把那个箱子抬到楼上吗?
[Nǐ néng bāng wǒ bǎ nàge xiāngzi táidào lóushàng ma?]
Anh có thể giúp tôi khiêng (vác) va li này lên lầu không?

5. 拜托您把这封信交给他。
[Bàituō nín bǎ zhè fēng xìn jiāo gěi tā.]
Nhờ ngài đưa hộ bức thư này cho anh ấy?

6. 请问,几点了?

[ qǐng wèn, jǐdiǎnle ? ]
Xin hỏi, mấy giờ rồi ?

7. 能帮我照张相吗?

[ Néng bāng wǒ zhào zhāng xiāng ma ? ]
Có thể chụp hình giúp tôi không ?

8. 能借个火吗?

[ Néng jiè gè huǒ ma ? ]
Cho tôi mượn mồi lửa được không ?

9. 能借点儿钱吗?

[ Néng jiè diǎn ’ er qián ma ? ]
Cho tôi mượn ít tiền được không ?

10. 能帮我换一下零钱吗?

[ Néng bāng wǒ huàn yī xià líng qián ma ? ]
Đổi giúp tôi một chút ít tiền lẻ được không ?

11. 能帮我打个电话吗?

[ Néng bāng wǒ dǎ gè diàn huà ma ? ]
Gọi điện thoại thông minh giúp tôi được không ?

12. 这是电话号码。

[ Zhè shì diàn huà hào mǎ. ]
Đây là số điện thoại cảm ứng .

13. 能帮我找一个人吗?

[ Néng bāng wǒ zhǎo yī gè rén ma ? ]
Có thể giúp tôi tìm một người không ?

14. 能给我叫一下这个人吗?

[ Néng gěi wǒ jiào yī xià zhè gerén ma ? ]
Có thể gọi người này giúp tôi được không ?

15. 能借你的手机电池用一下吗?

[ Néng jiènǐ de shǒu jī diàn chí yòng yīxià ma ? ]
Tôi mượn pin điện thoại thông minh của anh một lát được không ?

16. 我的手机没电了。

[ Wǒ de shǒu jī méi diàn le. ]
Điện thoại của tôi hết pin rồi .

17. 哪里能买到电池?

[ Nǎlǐ néng mǎi dào diàn chí ? ]
Có thể mua pin ở đâu ?

18. 劳驾,哪里有厕所?

[ Láojià, nǎ li yǒu cè suǒ ? ]
Xin lỗi ( làm phiền ), Tolet ở đâu ?

19. 能用一下卫生间吗?

[ Néng yòng yī xià wèi shēng jiān ma ? ]
Tôi hoàn toàn có thể dùng Tolet được không ?

20. 劳驾,能搭车吗?

[ Láojià, néng dā chē ma ? ]
Xin hỏi ( làm phiền ), cho tôi đi nhờ xe được không ?

21. 麻烦你帮我一下好吗?

[ Máfan nǐ bāng wǒ yīxià hǎo ma ? ]

Làm phiền anh giúp tôi một chút ít được không ?

22. 麻烦您送我去医院好吗?

[ Máfan nín sòng wǒ qù yīyuàn hǎo ma ? ]

Phiền anh đưa tôi đến bệnh viện được không ?

23. 您可以拨打一一四咨询一下。

[ Nín kěyǐ bōdǎ yīyīsì zīxún yīxià. ]

Bạn hoàn toàn có thể gọi 114 để tư vấn .

24. 救命!

[ Jiù mìng ! ]
Cứu với !

25. 快来人啊!

[ Kuài lái rén a ! ]
Người đâu mau đến đây !

26. 快叫警察。

[ Kuài jiào jǐngchá ]
Mau gọi công an .

27. 请帮我报警。

[ Qǐng bāng wǒ bàojǐng. ]

Hãy giúp tôi báo công an .

28. 请问,大使馆的电话是多少?

[Qǐng wèn, dàshǐ guǎn de diànhuà shì duōshǎo?]

Cho hỏi số điện thoại thông minh của đại sứ quán là bao nhiêu ?

Mẫu câu dữ thế chủ động giúp đỡ người khác

1. 我能为您效劳什么?

[ Wǒ néng wéi nín xiàoláo shénme ? ]
Tôi hoàn toàn có thể giúp gì được cho bạn ?

2. 我能帮您什么忙吗?

[ Wǒ néng bāng nín shénme máng ma ? ]
Tôi hoàn toàn có thể giúp gì được không ?

3. 如果您需要,请告诉我,不必客气。

[ Rúguǒ nín xūyào, qǐng gàosù wǒ, bùbì kèqì. ]
Nếu như có việc gì cần, cứ nói cho tôi biết, không cần phải khách sáo .

4. 如果你需要,我能帮你一把。

[ Rúguǒ nǐ xūyào, wǒ néng bāng nǐ yī bǎ. ]
Nếu như cậu có việc cần, tôi hoàn toàn có thể giúp cậu một tay .

5. 我随时可以帮助你。

[ Wǒ suíshí kěyǐ bāngzhù nǐ. ]
Tôi khi nào cũng sẵn lòng giúp đỡ cậu .

Mẫu câu trả lời khi được giúp đỡ

1. 好,麻烦你了。

[ Hǎo, máfan nǐle. ]
Được, làm phiền cậu rồi .

2. 好,你帮我一把吧。

[ Hǎo, nǐ bāng wǒ yī bǎ ba. ]
Được, cậu giúp tôi một tay đi .

3. 我能行,谢谢你。

[ Wǒ néng xíng, xièxiè nǐ. ]
Tôi hoàn toàn có thể làm được, cảm ơn cậu .

4. 谢谢,我自己可以做。

[ Xièxiè, wǒ zìjǐ kěyǐ zuò. ]
Cảm ơn, tôi tự hoàn toàn có thể làm được .

 5. 谢谢不麻烦您了。

[ Xièxiè bù máfan nín le. ]
Cảm ơn, không làm phiền anh / chị nữa .

6. 您真好,谢谢您。

[ Nín zhēn hǎo, xièxiè nín. ]
Anh tốt quá, cảm ơn anh .
___________________________________
Trên đây là mẫu câu tiếp xúc cơ bản chủ đề nhờ sự giúp đỡ trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng mẫu câu này sẽ giúp ích cho những bạn nhiều trong việc làm học tập và tiếp xúc tiếng trung .

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc khám phá và những yếu tố chung tương quan đến việc học tiếng trung Hãy truy vấn website chính thức của TT :

Tiếng trung Anfa : https://blogchiase247.net
Fanpage : ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ : Chùa Láng, Đống Đa. 096 568 52 66

 

Rate this post