họ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.

ted2019

Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.

If your men are smart, they’ll take care of you themselves.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.

However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.

support.google

Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.

They’re– – they’re ready for you.

OpenSubtitles2018. v3

Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.

No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.

OpenSubtitles2018. v3

Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .

Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.

WikiMatrix

Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ là niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống.

The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life.

Literature

Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.

Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.

WikiMatrix

Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.

The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.

support.google

Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.

When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.

jw2019

Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!

For them, Isaiah’s prophecy contained a comforting promise of light and hope —Jehovah would restore them to their homeland!

jw2019

Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.

They were studying Korean; they bought Korean clothes.

ted2019

Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.

You know what, I knew why they invited me over.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.

No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.

jw2019

Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.

You will come to me or they will never leave Egypt.

OpenSubtitles2018. v3

Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.

When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.

WikiMatrix

Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.

Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements.

LDS

Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.

Whether they were from the royal line or not, it is reasonable to think that they were at least from families of some importance and influence.

jw2019

13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.

13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years.

jw2019

Vào Tháng 5 năm 2018, Cabal và Farah vô dịch giải ATP1000 đầu tiên khi họ thắng Pablo Carreño Busta và João Sousa.

In May 2018, Cabal and Farah won their first Masters 1000 title against Pablo Carreño Busta and João Sousa.

WikiMatrix

Hầu hết các nước châu Âu sử dụng thời gian mùa hè và hài hòa điều chỉnh thời gian mùa hè của họ; xem thời gian mùa hè ở châu Âu để biết chi tiết.

Most European countries use summer time and harmonise their summer time adjustments; see Summer time in Europe for details.

WikiMatrix

Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a thành viên of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11 th century .

WikiMatrix

Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).

Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11.

jw2019

Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen.

Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene.

WikiMatrix

Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.

Yeah, I don’t think they’d like that.

OpenSubtitles2018. v3

Rate this post