Hoa Kỳ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?

When China launched a series of cyber attacks, what did the U.S. government do?

ted2019

Đa số các nguyên liệu đến từ Hoa Kỳ.

Most of these resources came from the United States.

WikiMatrix

Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?

What’s going on in the U. S. government ?

QED

Và tôi sẽ không chấp nhận Hoa Kỳ nơi một số trẻ không có cơ hội đó .

And I will not settle for an America where some kids do n’t have that chance .

EVBNews

Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright.

This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright.

WikiMatrix

Đây là sự kiện Backlash đầu tiên tổ chức ngoài Hoa Kỳ.

This was the first Backlash event held outside the United States.

WikiMatrix

Tỉ lệ mắc mới bệnh này ở Hoa Kỳ tăng từ 1,0 năm 1955 lên đến 7,6 năm 1974.

The rate of SLE in the United States increased from 1.0 in 1955 to 7.6 in 1974.

WikiMatrix

Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-24 Sky Hawk.

The Army designated the S-4 as the YH-24 Sky Hawk.

WikiMatrix

con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 %

The number across the U.S. and Western Europe is eight percent.

ted2019

Tác giả sống ở Hoa Kỳ.

The author lives in Armenia.

LDS

Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada.

It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada.

WikiMatrix

Gierek trở thành lãnh đạo Ba Lan đầu tiên thăm Hoa Kỳ, vào 1974.

In 1974 Gierek was the first Polish leader to visit the United States.

WikiMatrix

Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.

Any checks contributed at the convention should be made payable to “ Watch Tower. ”

jw2019

Năm 1977, bà lại chuyển về Hoa Kỳ để ở với chồng và bốn người con.

In 1977, she moved to the United States with her husband and four of their children.

WikiMatrix

Không quân Hoa Kỳ định danh là C-21A.

When used by the United States Air Force they carry the designation C-21A.

WikiMatrix

1950) 11 tháng 1: Edgar Ray Killen, tội phạm Hoa Kỳ (s.

1943) January 11 – Edgar Ray Killen, American criminal (b.

WikiMatrix

Lockheed Altair là một loại máy bay thể thao của Hoa Kỳ trong thập niên 1930.

The Lockheed Altair was a singleengined sport aircraft of the 1930s.

WikiMatrix

TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho

Nước Trung Hoa is really just willing to lend to the U. S .

QED

Sheeran viết “Tenerife Sea” tại Nashville, Tennessee, Hoa Kỳ.

Sheeran wrote “Tenerife Sea” while in Nashville, the capital of the US state of Tennessee.

WikiMatrix

Cuốn sách nói về phong trào Gov 2.0 đang diễn ra trên khắp Hoa Kỳ.

The book discusses the Gov 2.0 movement that is taking place across the United States.

WikiMatrix

Khoảng 27.000 binh sĩ KATUSAs phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ vào cuối của Chiến tranh Triều Tiên.

Some 27,000 KATUSAs served with the U.S. forces at the end of the Korean War.

WikiMatrix

Xung đột Mỹ: Một lịch sử về cuộc đại loạn tại Hoa Kỳ.

The American Conflict: A History of the Great Rebellion in the United States.

WikiMatrix

1933) Louis Zorich, diễn viên người Hoa Kỳ (s.

1961) Louis Zorich, American actor (b.

WikiMatrix

Samoa thuộc Mỹ từng nằm dưới quyền kiểm soát của Hải quân Hoa Kỳ từ 1900 đến 1951.

American Samoa was under the control of the U.S. Navy from 1900 to 1951.

WikiMatrix

Tiền kim loại 1 đô la chưa bao giờ là phổ biến tại Hoa Kỳ.

Dollar coins have not been very popular in the United States.

WikiMatrix

Rate this post