hợp thời trang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hợp thời trang đấy chứ?

Fashion– able “?

QED

Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang.

But the periodic table isn’t just another trendy icon.

QED

Dường như người ta chỉ may quần áo hợp thời trang cho các thanh thiếu niên thon nhỏ.

“It seemed that smart clothes were made only for slim teenagers.

jw2019

(1 Ti 2:10) Trang phục thích hợp không nhất thiết là những bộ hợp thời trang.

2:10) Acceptable dress is not determined by what is popular in the world.

jw2019

Tôi rất ưa chuộng quần áo hợp thời trang.

I like really nice clothes .

QED

Khi ngọc vẫn hợp thời trang.

When emerald was still the fashion.

OpenSubtitles2018. v3

“Cái đó, ah, liên quan đến việc ăn mặc hợp thời trang.”

“That one, ah, concerns dressing in the first stare of fashion.”

Literature

Nó không hào nhoáng nhưng nó rất hợp thời trang.

It’s not flashy, but it’s fashionable.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta nghĩ mình là con người thú vị, xinh đẹp, hợp thời trang và hấp dẫn.

She considered herself funny, fair, fashionable, and fascinating.

LDS

Rất hợp thời trang.

Still trendy and stylish.

OpenSubtitles2018. v3

Vài năm trước, tôi tìm kiếm cách trở nên hợp thời trang mà vẫn kinh tế.

A few years ago, I found myself looking for the most cost-effective way to be stylish.

ted2019

Quần áo hợp thời trang và một chiếc xe hơi đẹp có thể làm người khác thán phục mình.

Stylish clothes and a fine automobile can bring us the admiration of others.

jw2019

Nhưng lúc nào cũng vậy, dường như có một người nào đó thú vị hơn, xinh đẹp hơn, hợp thời trang hay hấp dẫn hơn.

But always, there seemed to be someone who was funnier, fairer, more fashionable, or more fascinating.

LDS

Đôi khi, việc sử dụng trang bị này có vẻ như vướng víu phiền toái, bất tiện và không hợp thời trang chút nào cả.

At times, using this equipment may seem cumbersome, awkward, and horribly unfashionable.

LDS

Họ đã tập thỏa lòng với những thứ đồ đạc hiện có của mình, ngay cả khi những thứ ấy không còn hợp thời trang nữa.

They have learned to be satisfied with home furnishings even if such are out of style.

jw2019

May tỏ ra sung sướng khi Lima “đi tìm một cái gì hợp thời trang một chút” cho nhân vật Hoàng hậu Narissa của Susan Sarandon.

May was delighted that Lima “went for something more fashion-forward” with Susan Sarandon’s Queen Narissa.

WikiMatrix

Tôi còn nhớ khi còn nhỏ thường nói đùa với các bạn của tôi là vị chủ tịch chi nhánh của chúng tôi không mặc đồ hợp thời trang.

I remember as a young man joking with my friends how old-fashioned our branch president appeared.

LDS

Các loại giày mũi nhọn này có thể là hợp thời trang, nhưng chúng cũng làm cho toàn bộ phía trước bàn chân bạn siết chặt lại với nhau .

They might be stylish, but shoes with pointy toes squeeze the entire front of your foot together .

EVBNews

Để hiển thị các khách hàng quý giá hợp thời trang, hiện tại Perche đã làm tất cả những gì chúng tôi có thể chuẩn bị cho sự kiện này.

In order to show our precious trendy customers, we at Perche did everything we could to prepare for this event.

QED

Quần áo kiểu phương Đông là sự kết hợp giữa thời trang phương Tây và Subcontinental.

Indo-western clothing is the fusion of Western and Subcontinental fashion.

WikiMatrix

Hầu như tất cả các cửa hàng từ thiện bán trên hàng dệt chưa bán của họ (tức là vải không hợp thời trang, bị ố hoặc bị hư hỏng) cho các nhà chế biến dệt may.

Almost all charity shops sell on their unsold textiles (i.e. unfashionable, stained or damaged fabric) to textile processors.

WikiMatrix

Rate this post