huấn luyện viên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.

He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse.

LDS

David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu.

David Calderhead is Chelsea’s longest-serving manager, holding the position from 1907–33, spanning 966 matches.

WikiMatrix

Huấn luyện viên: Siggi Eyjólfsson Đội hình được công bố ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Head coach: Siggi Eyjólfsson The squad was announced on 30 June 2013.

WikiMatrix

Đúng vậy huấn luyện viên chúng tôi chưa bao giờ có cơ hội tốt để làm cả

Well, coach, as you can see, we don’t exactly have the cream of the crop to work with here.

OpenSubtitles2018. v3

Trong giai đoạn 2005–06 Modise đã được Orlando Pirates tuyển dụng làm huấn luyện viên học viện.

In 2005–06 Modise was employed by Orlando Pirates as an academy coach.

WikiMatrix

Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ.

At the Olympics, I want to be one of the head coaches of the United States.

OpenSubtitles2018. v3

Các cổ động viên cũng lựa chọn 1 huấn luyện viên và 2 trợ lý.

Each coach has also picked an assistant.

WikiMatrix

Jamie Day được bổ nhiệm làm cầu thủ/huấn luyện viên mới tháng 11/2009.

Jamie Day was announced as the new player/manager in November 2009.

WikiMatrix

Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.

Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2017.

WikiMatrix

Huấn luyện viên trưởng: Vanessa Arauz Đội hình được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015.

Head coach: Vanessa Arauz The roster was announced on 1 May 2015.

WikiMatrix

Con đi đây, huấn luyện viên đang đợi con.

I’m going Coach-sir is waiting

OpenSubtitles2018. v3

Huấn luyện viên: John Obuh ^ “2013 FIFA World Cup U-20 Regulations” (PDF).

Head coach: John Obuh “2013 FIFA World Cup U-20 Regulations” (PDF).

WikiMatrix

Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L.

A visit with a college coach confirms Quentin L.

LDS

Đến cuối thế kỷ 18, ngựa Hanoveria đã trở thành một huấn luyện viên ngựa cao cấp.

By the end of the 18th century, the Hanoverian had become a high-class coach horse.

WikiMatrix

Huấn luyện viên: Edgar Borges Edgar Borges công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 11 tháng 6 năm 2012.

Head coach: Edgar Borges Edgar Borges named his final 18-man squad on 11 June 2012.

WikiMatrix

Cảm ơn, huấn luyện viên.

Thank you, Coach.

OpenSubtitles2018. v3

Hiện đội bóng không có huấn luyện viên.

The team did not yet have a coach.

WikiMatrix

Diana, huấn luyện viên cá nhân.

Diana, personal trainer.

OpenSubtitles2018. v3

Huấn luyện viên: Marianne Louis ^ “Cúp bóng đá Caribe Group A Preview”.

Head coach: Marianne Louis “Caribbean Cup Group A Preview”.

WikiMatrix

(108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W.

(108) A basketball coach encourages young Gerrit W.

LDS

Huấn luyện viên: Gilberto Costa Tính đến ngày 5 tháng 11 năm 2017.

Coach: Gilberto Costa As of 5 November 2017.

WikiMatrix

Birrell được bổ nhiệm làm huấn luyện viên Chelsea một thời gian ngắn trước Thế chiến thứ hai.

Birrell was appointed Chelsea manager shortly before the outbreak of the Second World War.

WikiMatrix

Huấn luyện viên: Freyr Alexandersson Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 7 năm 2017.

Head coach: Freyr Alexandersson The squad was announced on 3 July 2017.

WikiMatrix

Vào tháng 7 năm 2010, Mano Menezes được bổ nhiệm làm huấn luyện viên mới của đội tuyển Brazil .

In July 2010, Mano Menezes was named as Brazil’s new coach.

WikiMatrix

Huấn luyện viên nghĩ có thể thằng bé đã bị lạm dụng lúc nào đó trong quá khứ.

Coach thinks there may have been abuse at some point in the past.

OpenSubtitles2018. v3

Rate this post