?ĐỪNG NÓI “I’M FINE, THANK YOU” NỮA TỪ HÔM NAY HÃY NÓI 30 CÂU SAU?
? Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh tiếp xúc tổng lực cho người mở màn : https://daotaochungchi.vn/
?- Cách cách khác nhau để hỏi “Bạn thế nào rồi?”
?How do you do?
/haʊ duː juː duː?/
Bạn có khỏe không?
?How’s it going?
/haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ?/
Mọi chuyện thế nào rồi?
?How are you doing?
/haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/
Bạn dạo này thế nào rồi?
Bạn đang đọc: Im fine, thank you là gì
?How have you been?
/haʊ hæv juː biːn?/
Bạn thế nào rồi?
?How are things going?
/haʊ ɑː θɪŋz ˈgəʊɪŋ?/
Mọi chuyện sao rồi?
?What’s up?
/wɒts ʌp?/
Thế nào rồi?
?How’s your day?
/haʊz jɔː deɪ?/
Ngày hôm nay của bạn thế nào rồi?
?How are you feeling today?
/haʊ ɑː juː ˈfiːlɪŋ təˈdeɪ?/
Hôm nay bạn thấy thế nào?
?- Các cách trả lời khác nhau:
?I’m good.
/aɪm gʊd./
Tôi khỏe.
?Pretty good.
/ˈprɪti gʊd./
Khá tốt.
?Great.
/greɪt./
Tuyệt lắm.
?I’m well.
/aɪm wɛl./
Tôi khỏe.
?I’m OK.
/aɪm ˈəʊˈkeɪ./
Tôi ổn.
?I’m alright.
/aɪm ɔːlˈraɪt./
Cũng tạm ổn.
?Not too bad.
/nɒt tuː bæd./
Cũng không tệ lắm.
?Just the same old same old.
/ʤʌst ðə seɪm əʊld seɪm əʊld./
Vẫn thế, ngày nào cũng vậy.
?Yeah, all right.
/jeə, ɔːl raɪt./
Vẫn ổn cả.
?Very well, thanks.
/ˈvɛri wɛl, θæŋks./
Rất tốt, cảm ơn bạn.
?Oh, just the usual.
/əʊ, ʤʌst ðə ˈjuːʒʊəl./
Vẫn như bình thường.
?So far, so good.
/səʊ fɑː, səʊ gʊd./
Đến giờ vẫn ổn.
?I’m pretty happy right now.
/aɪm ˈprɪti ˈhæpi raɪt naʊ./
Tôi khá vui vẻ bây giờ.
?Happy and content, thank you.
/ˈhæpi ænd kənˈtɛnt, θæŋk juː./
Hạnh phúc và thỏa mãn, cảm ơn bạn.
?Going great.
/ˈgəʊɪŋ greɪt./
Cũng tuyệt lắm.
?I am blessed.
/aɪ æm blɛst./
Tôi được ban phước.
?Way better than I deserve.
/weɪ ˈbɛtə ðæn aɪ dɪˈzɜːv./
Tuyệt hơn tôi xứng đáng được nhận.
?I’m doing really well.
/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ˈrɪəli wɛl./
Tôi vẫn làm tốt.
?In need of some peace and quiet.
/ɪn niːd ɒv sʌm piːs ænd ˈkwaɪət./
Tôi đang cần chút sự bình yên và tĩnh lặng.
?Sunshine all day long.
/ˈsʌnʃaɪn ɔːl deɪ lɒŋ./
Rực rỡ cả ngày luôn.
?Real terrible, but thanks for asking.
/rɪəl ˈtɛrəbl, bʌt θæŋks fɔːr ˈɑːskɪŋ./
Thực sự tồi tệ, nhưng cảm ơn bạn vì đã hỏi thăm.
?The best I can be.
/ðə bɛst aɪ kæn biː./
Tôi cố gắng tốt nhất có thể.
?Never been better.
/ˈnɛvə biːn ˈbɛtə./
Chưa bao giờ tốt hơn thế này.
?Grateful to be alive.
/ˈgreɪtfʊl tuː biː əˈlaɪv./
Tôi cảm thấy biết ơn vì vẫn còn sống.
?Run down.
/rʌn daʊn./
Tôi đang cảm thấy xuống dốc.
?Exhausted.
/ɪgˈzɔːstɪd./
Tôi cảm thấy kiệt sức.
?Tired, but happy.
/ˈtaɪəd, bʌt ˈhæpi./
Tôi tháy mệt mỏi, nhưng hạnh phúc.
?Feeling chilled.
/ˈfiːlɪŋ ʧɪld./
Tôi cảm thấy bình thản.
?Nervous about my exam.
/ˈnɜːvəs əˈbaʊt maɪ ɪgˈzæm./
Tôi đang lo lắng về bài kiểm tra.
?bored with my job.
/bɔːd wɪð maɪ ʤɒb./
Tôi thấy nhàm chán với công việc.
?Loving my work.
/ˈlʌvɪŋ maɪ wɜːk./
Tôi yêu thích công việc của mình.
?I am blessed.
/aɪ æm blɛst./
Tôi được phù hộ.
?I have a headache..
/aɪ hæv ə ˈhɛdeɪk./
Tôi đang bị đau đầu.
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp