‘ice lolly’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ice lolly “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ice lolly, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ice lolly trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. Ice, ice, of a berry .
Kem, quả trứng cá .

2. I was ice-skating on real, live ice.

Được trượt băng trên băng thứ thiệt nhá .
3. Ice cream ?
Kem lạnh ?
4. Ice-breaker .
Làm huề nhé .
5. Ice milk is sometimes priced lower than ice cream .
Đôi khi kem sữa đá còn có giá thấp hơn cả kem sữa .
6. * Ice Hockey
* Khúc Côn Cầu trên Băng
7. In Antarctica, many ice streams drain into large ice shelves .
Ở Nam cực, nhiều suối băng chảy thẳng ra những thềm băng .
8. The world’s largest ice shelves are the Ross Ice Shelf and the Filchner-Ronne Ice Shelf in Antarctica .
Thềm băng lớn nhất quốc tế là thềm băng Ross và thềm băng Filchner-Ronne ở Nam Cực .
9. And there’s a difference between floating ice and land-based ice .
Và có một điểm độc lạ giữa băng trôi và băng trên đất liền .
10. Or ice cream ?
Hay kem lạnh ?
11. Carling Ice is an ice-brewed product from the Carling line .
Carling Ice là một mẫu sản phẩm ủ băng từ dòng Carling .
12. She lives in a floating ice palace called the Ice Tower .
Côsống trong một tảng băng trôi nổi được gọi là Ice Tower .

13. Fire on ice.

Lửa đang cháy âm ỉ .
14. I need ice .
Tôi cần chút đá chườm .
15. Chocolate ice cream is ice cream with natural or artificial chocolate flavoring .
Kem sô cô la là kem với mùi vị sô cô la tự nhiên hoặc tự tạo .
16. This looks … uh, looks like raspberry ice cream, uh, an a ice .
Không. Cái này giống … ơ, giống như kem mâm xôi, ơ, kem …
17. Ice shelves surrounding the continent hold back ice like the Hoover Dam .
Những thềm băng bao quanh lục địa đang bảo vệ băng như đập Hoover Dam ( cao 221 m ) .
18. Narrow, fast-moving sections of an ice sheet are called ice streams .
Các vùng hẹp và chuyển dời nhanh của một mảng băng được gọi là suối băng ( ice stream ) .
19. Commercial ice makers improve the quality of ice by using moving water .
Các đơn vị sản xuất đá viên thương mại cải tổ chất lượng nước đá bằng cách sử dụng nước hoạt động .
20. Some ice cream sandwiches are prepared neapolitan-style, and include strawberry ice cream .
Vài bánh sandwich kem được chuẩn bị sẵn sàng theo phong thái Neapolitan, gồm có kem dâu tây .
21. The fight, the ice .
Quán Annexe, ẩu đả, đá chườm …
22. You like ice coffee ?
Cậu thích cà-phê đá không ?
23. Great chunks of ice !
Những hạt mưa đá lớn !

24. You need some ice.

Anh cần chườm chút đá .
25. You got to ice .
Anh phải lấy đá chườm vào .

Rate this post