“log” là gì? Nghĩa của từ log trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[ lɔg ]

o   biểu đồ, log, carota

o   loga

– Bản ghi các đặc tính của đá trong giếng khoan

– Đường cong hay hệ đường cong hay ký hiệu ghi rõ những đặc tính vật lý, điện, phóng xạ và / hoặc siêu ám của đá và những chất lưu trong đá trong giếng khoan – Quá trình triển khai log giếng ; Bản ghi những sự kiện xảy ra trong quy trình khoan giếng – Bản ghi những khuyết tật phát hiện được trong ống được trấn áp bằng thiết bị điện tử – Loga thập phân.

o   nhật ký

o   đường ghi thông số địa vật lý lỗ khoan, carota, biểu đồ

§   acoustic log : biểu đồ âm thanh, carota siêu âm

§   acoustic velocity log : biểu đồ ghi tốc độ âm (địa chấn)

§   caliper log : biểu đồ đường kính lỗ khoan

§   cement bond log : biểu đồ liên kết xi măng, biểu đồ kiểm tra chất lượng xi măng

§   chlorinity log : biểu đồ độ clo

§   contact log : biểu đồ tiếp xúc

§   continuous velocity log : carota tốc độ liên tục

§   density log : biểu đồ tỷ trọng, biểu đồ mật độ

§   dip log : biểu đồ độ nghiêng

§   drill log : nhật ký khoan

§   driller’s log : nhật ký khoan, báo cáo khoan

§   drilling log : nhật ký khoan, báo cáo khoan

§   drilling-time log : biểu đồ ghi thời gian khoan

§   electric log : biểu đồ điện (đo điện trở hoặc tính dẫn điện của giếng khoan)

§   flowing well log : biểu đồ đo giếng tự phun

§   gamma-gamma log : biểu đồ gama-gama (đo mật độ thành hệ)

§   gamma ray log : bản đồ tia gama

§   geophysic log : biểu đồ (đo) địa vật lý (giếng)

§   geothermal log : biểu đồ địa nhiệt

§   guard log : phương pháp carota với điện cực bảo vệ (hệ thống hội tụ dòng)

§   induction log : biểu đồ cảm ứng

§   lithologic log : biểu đồ phân tích thạch học

§   microcaliper log : biểu đồ đường kính nhỏ

§   mud analysis log : biểu đồ phân tích dung dịch bùn khoan

§   neutron log : biểu đồ nơtron

§   neutron-gamma log : biểu đồ nơtron-gama

§   nuclear log : biểu đồ hạt nhân

§   permeability log : biểu đồ độ thấm

§   porosity log : biểu đồ độ rỗng

§   proximity log : biểu đồ lân cận (ghi điện trở riêng của thành hệ sát giếng khoan)

§   radioactive log : biểu đồ phóng xạ

§   resistivity log : biểu đồ điện trở suất

§   sample log : phiếu mô tả mẫu

§   self potential log : biểu đồ điện trường tự nhiên

§   sonic log : biểu đồ âm thanh

§   sound velocity log : biểu đồ ghi lại tốc độ âm thanh

§   spontaneous potential log : biểu đồ điện trường tự nhiên

§   velocity log : biểu đồ tốc độ

§   spectral log : biểu đồ (quang) phổ

§   spectrochemical log : biểu đồ hóa quang

§   temperature log : biểu đồ nhiệt độ

§   well log : nhật ký giếng khoan, sổ khoan

§   wobbling log : đòn cân bằng, thanh lật (dụng cụ khoan)

§   log normal : phân bố chuẩn

§   log scale insert : hộp nối ống

§   log tail : phần kết log

§   log zero : biểu đồ số không

Rate this post