95 từ đồng nghĩa của Love là gì?

( Bạn thấy bài viết này có ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 san sẻ. Xin cảm ơn ! )

95 từ đồng nghĩa của Love là gì?

95 từ đồng nghĩa của Love Một từ khác cho “Love” là gì? Học từ đồng nghĩa “Love” trong tiếng Anh. Danh sách dưới đây cung cấp một số từ tuyệt vời mà bạn có thể sử dụng thay vì “Love” bằng các câu ví dụ.

Định nghĩa Love và ví dụ

Ý nghĩa Love: Cảm giác gần gũi, quan tâm và tình cảm mãnh liệt. Nó thường là một cảm giác tồn tại giữa tất cả các dạng quan hệ xã hội và gia đình. Nó cũng là một liên kết tồn tại giữa các sinh vật gây ra phản ứng hóa học trong não.

Ví dụ:

“It is most likely that the strongest love that exists is between mother and child.”

” Rất hoàn toàn có thể tình yêu bền chặt nhất sống sót là giữa mẹ và con. ”

“When two people are in love, it is usually obvious to all those around them.”

“ Khi hai tình nhân nhau, những người xung quanh thường thấy rõ điều đó. ”

“Who marrieth for love without money, hath good nights and sorry days.”

” Ai kết hôn vì tình yêu mà không có tiền, có những đêm ngon và những ngày xin lỗi. ”

95 từ đồng nghĩa của Love

Từ đồng nghĩa phổ biến cho “Love”. 

Admire

Admire

Care for

Adore

Adore

Caress

Appreciate

Adulate

Charm

Cherish

Appreciate

Cherish

Enjoy

Baby

Concern

Fancy

Bang

Courting

Dote on

Bask

Crush

Honour

Be crazy about

Cuddle

Respect

Be fond of

Dating

Savor/ Savour

Be in love

Deify

Like

Be in love with

Delight

Feel

Be intimate

Delight in

Fond

Be nuts about

Desire

Fondle

Be partial to

Dig

Girlf

Be wild about

Do it

Hate

Bonk

Dote

Hold

Canonize

Dote on

Hold dear

Care

Dote upon

Honor

Jazz

Embrace

Hump

Keep

Enjoy

Idolize

Kiss

Esteem

Indulge

Know

Exalt

Indulge in

Lave

Fancy

Interest

Lie with

Previous

Intrigue

Like

Prize

Value

Liked

Regard

Venerate

Liking

Relish

Want

Loved one

Respect

Welcome

Luxuriate

Revel

Wish

Luxuriate in

Revel in

Worship

Maintain

Revere

Shut

Neck

Reverence

Stop

Need

Savor

Take

Praise

Savour

Taste

Prefer

Screw

Treasure

Shine

Sex

Xem thêm:

Từ đồng nghĩa với “Love” với các ví dụ

Admire

For example : I really admire your enthusiasm .

Like

For example : She’s nice. I like her .

Adore

For example : It’s obvious that she adores him .

Savor/ Savour

For example : I wanted to savour every moment .

Appreciate

For example : Her family doesn’t appreciate her .

Respect

For example : I respect you more than anyone .

Cherish

For example : Children need to be cherished .

Honour

For example : One must show honour to one’s parents .

Enjoy

For example : I enjoy playing đánh tennis and squash .

Dote on

For example : He dotes on his children .

Fancy

For example : Do you fancy going out this evening ?

Các ví dụ thú vị hơn với từ “love”

“ There is no paradise on earth equal to the union of love and innocence. ”
” Không có thiên đường nào trên toàn cầu bằng sự phối hợp của tình yêu và sự ngây thơ. ”

“ Love as in time to come you should hate, and hate as you should in time to come, love. ”
“ Yêu như đúng lúc bạn nên ghét, và ghét đúng lúc bạn nên yêu, hãy yêu. ”

“ Love can turn the cottage into a golden palace. ”
” Tình yêu hoàn toàn có thể biến ngôi nhà tranh thành một hoàng cung vàng. ”

“ Love is like the moon ; when it does not increase it decreases. ”
“ Tình yêu như mặt trăng ; khi nó không tăng thì nó giảm đi. ”

“ Love rules his kingdom without a sword ”
” Tình yêu quản lý vương quốc của mình mà không cần gươm ”

Chúc bạn thành công !

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Rate this post