lửa trại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ánh sáng chập chờn ở đây là do lửa trại của mình.

The flickering light here is from our campfire.

Literature

Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại.

He and his friend wanted to clear a grassy spot for a campfire.

LDS

Đó chỉ câu chuyện kể quanh đống lửa trại thôi.

That’s just an old campfire story.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc cô đã có đủ thư để đốt lửa trại.

You must have enough letters from him now to start a bonfire.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chỉ có thể nghĩ đến việc nhóm lên một ngọn lửa trại lớn.

All I could think about was building a big roaring fire.

LDS

Ngay bây giờ, nó chỉ là 1 câu chuyện thôi 1 câu chuyện bên đốm lửa trại.

Right now, that’s just, you know, a story around a campfire.

OpenSubtitles2018. v3

Vâng, có lẽ họ đang ngồi quanh lửa trại ấm cúng, kể chuyện ma, nướng kẹo dẻo.

Yeah, they’re probably all sitting around a cozy campfire, telling ghost stories, roasting marshmallows.

OpenSubtitles2018. v3

Không có chuyện kể quanh lửa trại.

No stories around the campfire.

ted2019

Bên lửa trại, thay vì hát dân ca chúng đồng xướng những bài đạo ca Ô-ra-tô(2).

Around the campfire they sang oratorios instead of folk songs.

Literature

Tối nay cậu có tới hội lửa trại không?

Are you going to the bonfire tonight?

OpenSubtitles2018. v3

Không lửa trại, không pháo hoa.

No bonfires, no firework shows.

OpenSubtitles2018. v3

Đốt lửa trại đi.

Light a fire.

OpenSubtitles2018. v3

thì Jacob đáp: “Khi hai cha con cháu thi gồng tay nhau bên lửa trại.

Jacob replied, “When we arm wrestle at night by the fire.

Literature

Chắc câu thắc mắc về những gì họ nói khi họ ngồi bên cạnh đống lửa trại.

Sure makes you wonder what they talk about… when they sit in front of the campfire at night.

OpenSubtitles2018. v3

Anh dùng nó để đốt lửa trại à?

Put a campfire out with it?

OpenSubtitles2018. v3

Đám lửa trại là cái bẫy hả?

Was the bonfire a trap?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn hỏi về việc đốt lửa trại ở đây!

I’d like to speak to you about this campfire!

OpenSubtitles2018. v3

Đi bộ trên bãi biển, tiếp theo là một buổi lửa trại khá lớn.

Walking the beach, next to a rather large bonfire.

OpenSubtitles2018. v3

Sao cậu dựng lửa trại ở bờ biển?

Why did you build a bonfire on the beach?

OpenSubtitles2018. v3

Như vậy mới gọi là lửa trại.

Yeah, that’s what I call a campfire.

OpenSubtitles2018. v3

Cô định mài giũa nó để thành xiên thịt cho lửa trại à?

Are you planning on whittling her down to a skewer for the open fire?

OpenSubtitles2018. v3

Trong The Sims: House Party and The Sims: Vacation, Sims hát các bài hát lửa trại.

In The Sims: House Party and The Sims: Vacation, Sims sing Simlish campfire songs.

WikiMatrix

Tôi đốt lửa trại trên bãi biển và ngắm hoàng hôn với các bạn tôi.

I build bonfires on the beach and watch the sunset with our friends.

ted2019

Rate this post