mất lịch sự trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chĩa vào hay chạm vào bất cứ cái gì bằng chân đều bị xem là mất lịch sự.

Pointing at or touching something with the feet is also considered rude.

WikiMatrix

Hơi mất lịch sự khi đến mà không gọi trước đấy.

A little uncouth to come without a call.

OpenSubtitles2018. v3

Không biết xấu hổ, mất lịch sự, và lười nữa.

Shameless, impolite, and also lazy.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy thì đừng mất lịch sự.

Then don’t be rude.

OpenSubtitles2018. v3

Anh thật có chút mất lịch sự cho 1 ngày thứ hai.

You’re a little lippy for a Monday.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không muốn mất lịch sự, nhưng tôi có một cuộc hẹn.

I don’t like to be impolite, but I have an appointment.

OpenSubtitles2018. v3

Dù người ở đây nghĩ rằng tò mò chuyện của người khác là mất lịch sự, nhưng chúng tôi vẫn muốn hỏi rõ.

It is considered impolite to pry, but we ask for details .

jw2019

Nghe này, chúng tôi rất ghét khi phải mất lịch sự, nhưng chúng tôi là những người Pháp, và đã đến giờ ăn rồi.

Listen, we hate to be rude, but we’re French, and it’s dinnertime.

OpenSubtitles2018. v3

Cũng là mất lịch sự khi đặt chân cao hơn đầu ai đó, đặc biệt nếu người đó có địa vị xã hội cao hơn.

It is also considered rude to place one’s feet at a level above someone else’s head, especially if that person is of higher social standing.

WikiMatrix

Một nguyên nhân khác nào góp phần làm sự lịch sự mất đi nhiều?

What is another factor contributing to the demise of good manners?

jw2019

Nhưng, Sa-tan Ma-quỉ sẽ không làm tín đồ Đấng Christ chân chính mất đi lối cư xử lịch sự.

But the Devil will fail to eradicate the good manners of true Christians.

jw2019

Kết quả là các ngày tháng trong lịch dần dần mất đi sự tương quan với các sự kiện của mặt trời và các mùa.

As a result, dates on the calendar gradually lost their intended relation to solar events and to the seasons.

Literature

Một người giữ mục bạn đọc trên báo (Ann Landers) có nói: “Trong 25 năm gần đây sự lịch sự gần như mất đi rất nhiều.

MANNERS have taken a beating these last 25 years,” says columnist Ann Landers.

jw2019

Sau khi đã xóa sự kiện, có thể mất một chút thời gian để sự kiện được xóa khỏi lịch của mọi người.

After an sự kiện is deleted, it might take a little while to be removed from people’s calendars .

support.google

Anh biết đấy — để cho lịch sự. Và họ đang làm mất đi giá trị thực của một kiến trúc sư.

They’re hiring them to get it done, get it on budget, be polite, and they’re missing out on the real value of an architect .

QED

8 Chúng ta bị bao quanh bởi những người ít lưu ý đến người khác, cho nên dễ cho chúng ta chịu thua trước những áp lực và để cho sự lịch sự bị mất đi.

8 Surrounded as we are by people who show little regard for others, it is easy to give in to the pressures and let good manners escape us.

jw2019

Mặc dù quý tộc người Goth cuối cùng Widin) nổi dậy ở miền bắc Italia trong những năm 550 và bị bắt tại 561 hoặc 562, người Ostrogoth đã biến mất vào sự tối tăm của lịch sử.

Although the last attested Gothic noble Widin revolted in northern Italy in the 550s and was captured in 561 or 562, the Ostrogoths faded into obscurity.

WikiMatrix

Theo Harold Whitmore Williams lịch sử tám tháng trong đó Nga được Chính phủ lâm thời quy định là lịch sử của sự mất tổ chức ổn định và có hệ thống của quân đội.

According to Harold Whitmore Williams the history of eight months during which Russia was ruled by the Provisional Government was the history of the steady and systematic disorganisation of the army.

WikiMatrix

Sau năm 71, Nerva một lần nữa biến mất khỏi lịch sử, có lẽ tiếp tục sự nghiệp của mình như là một cố vấn kín đáo dưới thời Vespasianus (69-79) và các con trai của ông Titus (79-81) và Domitianus (81-96).

After 71 Nerva again disappears from historical record, presumably continuing his career as an inconspicuous advisor under Vespasian (69–79) and his sons Titus (79–81) and Domitian (81–96).

WikiMatrix

Thế nhưng, lịch sử cho thấy sự thờ phượng tình dục ấy chỉ gây mất nhân phẩm, trụy lạc và buông thả.

But history shows that such worship of sexual love only brought degradation, debauchery and dissolution.

jw2019

Dòng thời gian không rõ ràng, bởi vì sự phá hủy của Oculus, có nghĩa Savage đã biến mất khỏi lịch sử.

The timeline is unclear, due to our destruction of the Oculus, meaning Savage is lost to history.

OpenSubtitles2018. v3

Lịch sử khoa học cho thấy các học thuyết ra đời rồi biến mất, chỉ có sự thật là còn lại.

The history of science shows that theories come and go; the facts remain.

jw2019

Các dải khác châm biếm sự khoan dung của Mecham đối với người khác, các cuộc hẹn chính trị và sự mất mát của nhà nước trong kinh doanh du lịch.

Other strips satirized Mecham’s tolerance of others, political appointments, and the state’s loss of tourism business.

WikiMatrix

Tai hại nhất, chúng ta đã biến đổi cả tỷ lệ tuyệt chủng sinh học, mất đi vĩnh viễn các loài, gấp hàng trăm lần so với các mức độ trong lịch sử, và đang bị đe doạ với sự mất đi hầu hết giống loài ở cuối thế kỷ XXI.”

Worst of all, we have driven the rate of biological extinction, the permanent loss of species, up several hundred times beyond its historical levels, and are threatened with the loss of a majority of all species by the end of the 21st century.”

WikiMatrix

Xác định chắc chắn nguy hiểm cho các di sản văn hóa bao gồm: xuống cấp nghiêm trọng của vật liệu xây dựng, cấu trúc, đồ trang trí hoặc sự gắn kết kiến trúc; sự mất mát về tính xác thực lịch sử, ý nghĩa văn hóa.

Ascertained dangers for cultural properties include serious deterioration of materials, structure, ornaments or architectural coherence and the loss of historical authenticity or cultural significance.

WikiMatrix

Rate this post