1. Cha cũng vậy.
Me neither .
2. Tôi cũng vậy.
Bạn đang đọc: ‘cũng vậy’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
I won’t either .
3. Cô nàng cũng vậy.
Her too .
4. Tim em cũng vậy.
Mine, too .
5. Căn phòng cũng vậy
The room wasn’t either .
6. Khi ông mãn hạn cũng vậy.
They’ll still have nothing when you get out .
7. Hệ thống dự phòng cũng vậy.
So did our backup .
8. Em trai con cũng vậy sao?
Your brother a catamite ?
9. Và bệnh tim mạch cũng vậy.
Heart disease seems far more serious .
10. Và Iran hiện nay cũng vậy.
Iran is doing that right now .
11. và mọi đứ trẻ cũng vậy
Every kid lives near nature .
12. Lễ carnival lúc nào cũng vậy à?
Is carnival always like this ?
13. Chó rừng và đà điểu cũng vậy,
The jackals and the ostriches ,
14. Cả bảo hiểm nhân thọ cũng vậy
No life insurance either .
15. Đĩa kiến tạo thì cũng vậy thôi.
And the same thing about tectonic plates .
16. Cái tạp dề của cậu cũng vậy.
So’s your apron .
17. Từ mượn từ tiếng Ả Rập cũng vậy.
Borrowed from Arabic .
18. Bánh răng cứ quay, Rô-tơ cũng vậy.
Gears keep spinning on and on .
19. Cũng vậy, người này mài giũa người kia”.
So one man sharpens the face of another. ”
20. Tôi chỉ muồn giết Don và Jabbar cũng vậy
I want to kill Don and so does Jabbar .
21. Bọn tôi trốn cùng nó kiếp nào cũng vậy.
We escaped with it and our lives .
22. Bánh mì, phô mai, hay sữa chua cũng vậy.
Or bread, or cheese, or yogurt .
23. Gan đã mất rồi, và cả ruột cũng vậy.
The liver is gone, and so are the intestines .
24. Ông là kẻ hay khoe mẽ, và anh cũng vậy.
You’re a fucking poser, and so are you .
25. Lúc nào cũng vậy, từ khi nó còn chút xíu
He always has, since he was a little boy
26. Anh ấy đã chết và con màu đen cũng vậy.
He’s dead and so is the black one .
27. Cả hai người đều bất hạnh. Và em cũng vậy.
You’re both unhappy And I am too
28. Thậm chí anh sẽ chết, và em cũng vậy thôi
I ‘ il eventually die, and so will you
29. Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình”.
So one man sharpens the face of another. ”
30. Cũng vậy, toàn bộ phi thuyền sẽ hạ xuống Mặt Trăng.
So now they have to nail down the whole bed .
31. Trong chính trị cũng vậy, có nhiều ý kiến khác nhau.
In politics also, there are different opinions .
32. Và bất cứ phụ nữ nào biết suy nghĩ cũng vậy.
And so would any woman in her right mind .
33. Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
The whole realm is in your debt, none more so than I .
34. Catherine và các công nương thị tỳ của ta cũng vậy.
So does Catherine and my ladies .
35. Ừ, anh cậu là 1 tên xì ke, Bobby Q cũng vậy.
Yeah, your brother was a junkie, so was bobby q .
36. Toàn cầu hoá, cũng vậy, không hoạt động như người ta nghĩ .
Globalization, too, did not work the way it was supposed to .
37. Hắn muốn Chaney bị bắt và bị trừng phạt, cô cũng vậy.
He wants him punished, so do you .
38. Trả thù phải luôn kín kẽ và triệt để, em cũng vậy
Vengeance must always be profound and absolute .
39. Chúng ta không thể nói chuyện với họ, và họ cũng vậy.
We can’t speak to them, and they can’t speak to us .
40. Anh vừa định đến uống bia với Hollis, tuần nào cũng vậy.
I was just gonna see Hollis for our weekly beer session .
41. Trên facebook và twitters cũng vậy Hàng triệu còm men tiêu cực
On Facebook and Twitter, also millions of negative commentary .
42. Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy.
The monkeys are rather aggressive, as are the apple trees .
43. (Ma-thi-ơ 9:37) Tình trạng ở Giu-đê cũng vậy.
( Matthew 9 : 37 ) The situation was the same in Judea .
44. Hai bàn tay ông để trần, và cánh tay cũng vậy, lộ tới cườm tay; bàn chân ông cũng để trần, chân ông cũng vậy, lộ đến phía trên mắt cá.
His hands were naked, and his arms also, a little above the wrist ; so, also, were his feet naked, as were his legs, a little above the ankles .
45. 17 Những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng vậy.
17 It is similar with Christian ministers today .
46. Cá, chim và chim cánh cụt cũng vậy. thậm chí con ruồi giấm…
Fish, birds, and penguins, too, and even drosophila .
47. 15 Sự trở về của thần linh hay sinh hoạt lực cũng vậy.
So it is in the case of the spirit or life-force .
48. Cũng vậy, người này mài giũa người kia” (Châm-ngôn 27:17, NW).
( Proverbs 27 : 17 ) The fact is, the Bible encourages Christians to meet together, not to isolate themselves completely from the world or from other Christians .
49. (Truyền 4:1). Ngày nay cũng vậy, thậm chí còn tệ hơn nữa.
4 : 1 ) Things are similar, if not worse, today .
50. Franklin Roosevelt cũng vậy khi ông ấy phát triển Chính sách Cải cách.
So was FDR when he developed the New Deal .
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp