‘mít tinh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” mít tinh “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ mít tinh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ mít tinh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Buổi mít-tinh kết thúc .
The meeting’s over .

2. Các cuộc mít tinh, diễn văn, chính trị…

The rallies, the speeches, the politics …

3. Liên Minh Aryan phải dẫn đầu đoàn mít tinh.

Aryan alliance is supposed to be heading this march .
4. Cô có một cuộc mít-tinh nữa à ?
You having another rally ?

5. Hàng nghìn người đến dự cuộc mít tinh hôm nay.

There are thousands of participants at today’s sự kiện .
6. Tôi sẽ sẵn lòng tổ chức triển khai mít-tinh cho anh .
Happy to do that chairman thing for you .

7. Hắn nói hắn muốn dự buổi mít tinh của Wolf.

Uh, he said he was going to wolf’s rally .

8. Buổi mít tinh giống hệt cảnh trong Triumph Of The Will.

A rally resembling this one in Triumph Of The Will

9. Này, con đang nghĩ là bố nên bảo Barry về buổi mít tinh.

Hey, I was wondering if you’d talked to Barry about the rally .

10. Một cuộc mít tinh đặc biết để tôn vinh người đã cứu Central City.

A special downtown rally to honor the man who saved Central City .

11. (Một cuộc mít tinh trước đó đã được tổ chức tại Tehran năm 2003).

( A previous rally for the occasion was held in Tehran in 2003. )

12. Thế nên máy x-quang ở bệnh viện đều hỏng trong ngày mít tinh.

Which is why the x-ray machines at the hospital failed the day of the rally .

13. 2 tháng 4: Các cuộc mít tinh lớn nhất kể từ năm 1990 bắt đầu tại Kathmandu.

2 April : The largest rallies since 1990 begin in Kathmandu .

14. Đoạn video tại cuộc mít tinh đã chứng tỏ tay súng có thể là người gốc Mexico.

Video taken at the rally indicate that the gunman may have been of Mexican descent.

15. Chúng lập căn cứ ở Ohio, hắn sẽ không đến chỉ vì một buổi mít tinh.

They’re based in Ohio, he wouldn’t just come all this way to be in a rally .
16. Tôi đã thề không uống rượu tại buổi mít-tinh chống nhậu nhẹt ở Gratzburg, Montana .
I took the pledge at the big temperance meeting … in Gratzburg, Montana .

17. Điều này thích hợp với việc agora được dùng làm nơi mít tinh chính của thành phố.

This fits the agora’s use as the principal meeting place of the city .
18. Hội Bạn của Thiên Nhiên yêu cây cối, ông biết đó … thế cho nên tôi tới dự mít-tinh .
Friends of Nature love trees, so I come to the meetings .

19. Bọn tôi khởi động mít tinh mỗi năm, và đi đầu luôn là những người trong địa phương.

You know, we’re at this rally every year, and we start with the colonial patriots .

20. Trong cùng một cuộc mít tinh, Grace Mugabe gọi ông là một “kẻ đảo chính” và một “kẻ hèn nhát”.

At the same rally, Grace Mugabe called him a ” coup plotter ” and a ” coward ” .

21. Bà phát biểu trước những cuộc mít tinh, đi theo Socialist Zionism và tiếp đón những vị khách từ Palestine.

She spoke at public meetings, embraced Socialist Zionism, and hosted visitors from Palestine .
22. Đó là một buổi mít-tinh tràn trề khí thế và tôi sẽ không bắt cô phải chịu đựng nhiều hơn .
It was a great outpouring of the spirit … and I’ll not inflict myself on you any further .
23. Năm 1937, Rommel tổ chức triển khai một loạt chuyến viếng thăm đến những cuộc mít-tinh và nơi đóng trại của Hitler Jugend .
In 1937, the cadres began sharing the facility with members of the Hitlerjungen or Hitler Youth .

24. Tại một cuộc mít tinh vào ngày 4 tháng 11, Tổng thống Mugabe đã công khai khiển trách Mnangagwa lần đầu tiên.

At a rally, President Mugabe publicly rebuked Mnangagwa for the first time .

25. Cuban chính thức ủng hộ bà Hillary Clinton làm Tổng thống tại một cuộc mít tinh ngày 30 tháng 7 năm 2016 tại Pittsburgh, Pennsylvania.

Cuban formally endorsed Hillary Clinton for President at a July 30, năm nay rally in Pittsburgh, Pennsylvania .

26. Bộ trưởng tuyên truyền Joseph Goebbels đã sử dụng phim ảnh, các cuộc mít tinh lớn, và tài hùng biện của Hitler một cách hiệu quả để khống chế dư luận.

Propaganda Minister Joseph Goebbels made effective use of film, mass rallies, and Hitler’s hypnotic oratory to influence public opinion .

27. Quảng trường này là nơi tập hợp chung cho các cuộc mít tinh, nơi vũ hội và cuộc duyệt binh và thường được đặc trưng trong phương tiện truyền thông liên quan đến Bắc Triều Tiên.

The square has a great cultural significance, as it is a common gathering place for rallies, dances and military parades and is often featured in truyền thông concerning North Korea .

28. Keng Vannsak bị đặc vụ chính phủ xử bắn (tức là Sangkum) tại một cuộc mít tinh vào đêm trước cuộc thăm dò và bị bỏ tù trong thời gian bỏ phiếu, trong khi của văn phòng đảng tại Battambang thì bị lục soát.

Keng Vannsak was fired at by government ( i. e. Sangkum ) agents at a rally on the eve of the poll, and jailed during the voting, while the party’s office in Battambang was ransacked .

Rate this post