Tên các môn học bằng tiếng Anh: từ Tiểu học -> Đại Học

Tên những môn học từ bậc tiểu học cho đến bậc đại Học được dịch sang tiếng Anh như thế nào ? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu và khám phá kỹ trong chủ đề mê hoặc này nhé

Tên những môn học bằng tiếng Anh ở tiểu học

ten-cac-mon-hoc-tieu-hoc-bang-tieng-anh

1. Toán Maths

2. Tiếng Việt

Vietnamese
3. Tiếng Anh English
4. Âm Nhạc Music
5. Mĩ Thuật Art
6. Đạo đức Ethics
7. Khoa học Science
8. Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất Physical Education ( P.E )
9. Công nghệ thông tin Informatic Technology
10. Lịch Sử History
11. Địa Lý Geography

Tên những môn học bằng tiếng Anh ở bậc trung học cơ sở và THOT

ten-cac-mon-hoc-bac-THCS-THPT

1. Toán Maths
2. Ngữ văn Literature
3. Ngoại Ngữ Foreign language
4. Tiếng Anh English
5. Tiếng Trung Chinese
6. Tiếng Pháp French
7. Tiếng Nga Russian
8. Tiếng Nhật Japanese
9. Tiếng Đức German
10. Sinh học Biology
11. Hóa học Chemistry
12. Vật lý Physics
13. Lịch sử History
14. Địa lý Geography
15. Tin học / Công nghệ thông tin Informatic Technology / Computer Science
16. Âm nhạc Music
17. Mỹ thuật Art
18. Thể dục Physical Education ( P.E )
19. Đại số Algebra
20. Hình học Geometry
21. Giáo dục đào tạo công dân Ethics
22. Giáo dục đào tạo quốc phòng National Defense Education

Các môn học tiếng Anh theo phân ban

Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn

  • Art : Nghệ thuật
  • Classics : văn hóa truyền thống cổ xưa ( thời Hy Lạp và La Mã )
  • Drama : kịch
  • Fine art : Mỹ thuật
  • History : Lịch sử
  • History of art : Lịch sử nghệ thuật và thẩm mỹ
  • Literature : Văn Học
  • Ví dụ : French literature, English literature, v.v … văn học Pháp, văn học Anh, v.v
    Modern languages : Ngôn ngữ văn minh
  • Music : Âm nhạc
  • Philosophy : Triết học
  • Theology : Thần học

Các môn thể thao – thể chất bằng tiếng Anh

ten-cac-mon-the-chat-bang-tieng-anh

  • Physical education : thể dục
  • Aerobics : môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics : môn điền kinh
  • Gymnastics : môn thể dục dụng cụ
  • Tennis : môn quần vợt
  • Running : chạy bộ
  • Swimming : lượn lờ bơi lội
  • Football / soccer : đá bóng
  • Basketball : môn bóng rổ
  • Baseball : môn bóng chày
  • Badminton : môn cầu lông
  • Table đánh tennis / ping-pong : môn bóng bàn
  • Karate : võ karate
  • Judo : võ judo

Các môn khoa học xã hội

  • Anthropology : nhân chủng học
  • Archaeology : khảo cổ học
  • Cultural studies : điều tra và nghiên cứu văn hóa truyền thống
  • Economics : kinh tế tài chính học
  • Literature : ngữ văn
  • Media studies : nghiên cứu và điều tra tiếp thị quảng cáo
  • Politics : chính trị học
  • Psychology : tâm lý học
  • Social studies : nghiên cứu và điều tra xã hội
  • Geography : địa lý
  • History : lịch sử dân tộc
  • Civic Education : Giáo dục đào tạo công dân
  • Ethics : môn Đạo đức

Xem thêm Các cấp bậc Q. đội dịch sang tiếng Anh

Tên những môn học ĐH bằng tiếng Anh

ten-cac-mon-hoc-dai-hoc-bang-tieng-anhBảo hiểm : insuranceChủ nghĩa xã hội khoa học : scientific socialismChuyên ngành : field of studyCôn trùng, bệnh cây : entomology and pathologyCông nghệ sinh học bio-technologyCông tác quốc phòng bảo mật an ninh : introduction to the national defenseDân số và tăng trưởng : population and developmentĐào tạo chính quy : regular full timeĐiều tra rừng : forest inventoryĐo đạc land : measuremetĐơn vị học trình : creditĐộng vật rừng : forest zoologyDự báo kinh tế tài chính và kinh doanh thương mại : economic and business forecastingĐường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam : political revolution communist party of the roadmap of vietnamĐường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam : revolutionary roads and policies of vietnamese communist partyĐường lối quân sự chiến lược của đảng cộng sản việt nam : vietnam communist party’s direction on the national defenseGiáo dục đào tạo quốc phòng : national defense educationGiáo dục đào tạo sức khỏe thể chất và giáo dục quốc phòng : physical and national defense educationGiáo dục đào tạo sức khỏe thể chất : general theory và fitness freedomgiao-duc-the-chat-tieng-anh-la-giGiấy ghi nhận hiệu quả học tập : academic transcriptGiống cây lâm nghiệp : forest seedlingHệ huấn luyện và đào tạo : type of trainingHệ thống thông tin kế toán : accounting information systemKế toán công ty : company accountingKế toán công : public sector accountingKế toán doanh nghiệp : business accountingKế toán dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư : investment project accountingKế toán hành chính sự nghiệp : accounting administrationKế toán hợp tác xã : co-operative accountingKế toán ngân hàng nhà nước : accounting for bankingKế toán ngân sách xã phường : commune budget accountingKế toán quản trị 1 : managerial accounting 1Kế toán quản trị 2 : managerial accounting 2Kế toán quản trị : management accountingKế toán quốc tế : international accountingKế toán kinh tế tài chính 1 : financial accounting 1Kế toán kinh tế tài chính 2 : financial accounting 2Kế toán kinh tế tài chính 3 : financial accounting 3ke-toan-thue-tieng-anh-la-giKế toán thuế : tax accountingKế toán thương mại và dịch vụ : commercial accounting and servicesKế toán thiết kế xây dựng cơ bản : capital construction accountingKhai thác lâm sản : forest product exploitationKhí tượng thuỷ văn : hydro – meteorologyKhoa học đất : soil scienceKhoa học gỗ : wood scienceKhoa học tự nhiên : natural scienceKhoa học xã hội-nhân văn : social sciences and humanitiesKhuyến nông đại cương : general agricultural extensionKiểm soát quản trị : management controlKiểm toán auditingKiểm toán cơ bản : basic auditing

Kiểm toán hoạt động: operational auditing

Kiểm toán kinh tế tài chính 1 : financial auditing 1Kiểm toán kinh tế tài chính 2 : financial auditing 2Kiểm toán : auditingKiến thức cơ sở ngành : basic knowledgeKiến thức giáo dục chuyên nghiệp : professional knowledgeKiến thức giáo dục đại cương : basic subject knowledgeKiến thức ngành : special knowledgeKinh doanh bất động sản : real estate businessKinh tế chính trị mác lênin : political economics of marxism and leninismKinh tế công cộng : public economicsKinh tế lượng 1 : econometrics 1Kinh tế môi trường tự nhiên : environmental economicsKinh tế tăng trưởng : development economicsmon-kinh-te-quoc-te-tieng-anh-la-giKinh tế quốc tế : international economicsKinh tế và quản trị môi trường tự nhiên : environmental economics and managementKinh tế vi mô 1 : microeconomics 1Kinh tế vi mô 2 : microeconomics 2Kinh tế vĩ mô macroeconomicsKinh tế vĩ mô : macroeconomicsKinh tế vi mô : microeconomicsKỹ năng quản trị : management skillsLâm học : sylvicultureLâm nghiệp xã hội đại cương : social forestryLập và quản trị dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư : project design and managementLịch sử những học thuyết kinh tế tài chính : history of economic theoriesLịch sử đảng cộng sản việt nam : history of vietnamese communist partyLịch sử kinh tế tài chính : economic historyLogic học : logicsLuật dân sự 1 : civil law 1Luật và chủ trương tăng trưởng lâm nghiệp : forestry development policy and lawLuật : lawLý luận mác-lênin và tưởng hồ chí minh : marxism and leninism sciences and ho chi minh ’ s ideologyLý thuyết kinh tế tài chính tiền tệ 1 : monetary and financial theories 1Lý thuyết Tỷ Lệ và thống kê toán 1 : probability and mathematical statistics 1Marketing cơ bản : principles of marketingmon-moi-truong-va-phat-trien-lam-nghiep-tieng-anh-la-giMôi trường và tăng trưởng lâm nghiệp : environment and forestry developmentNgân hàng thương mại : commercial ngân hàngNghiệp vụ kiểm lâm : forest range administrtive professionalismNgoại ngữ : foreign languageNguyên lý kế toán : accounting principlesNguyên lý kế toán : accounting theoryNguyên lý thống kê kinh tế tài chính : theory of economic statisticsNguyên lý thống kê : principles of statisticsNguyên lý thống kê : statistics theoryNhững nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa mác-lênin 1 : basic principles of marxism – leninism 1Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa mác-lênin 2 : basic principles of marxism – leninism 2Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa mác-lênin : fundamental principles of marxism and leninist phylosophyNông lâm tích hợp đại cương : agro – forestryPhân tích báo cáo giải trình kinh tế tài chính : financial statement analysisPhân tích hoạt động giải trí kinh doanh thương mại : business analysismon-phan-tich-kinh-doanh-tieng-anh-la-giPhân tích kinh doanh thương mại : business analysisPháp luật đại cương : fundamentals of lawsPháp luật đại cương : general lawPháp luật kinh doanh thương mại : business lawPháp luật kinh tế tài chính : economic lawsPhương pháp điều tra và nghiên cứu khoa học : research and graduate study methodologyQuản lý những loại rừng : forests managementQuản lý chất lượng : quality managementQuản lý công nghệ tiên tiến : management of technologyQuản lý học 1 : essentials of management 1Quản lý lửa rừng : forest fire managementQuân sự chung : general military educationQuản trị dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư investment : project managementQuản trị học : administration scienceQuản trị kinh doanh thương mại 1 : business management 1Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế : international businessQuản trị kinh doanh thương mại : business administrationQuản trị nhân lực : human resource managementQuản trị sản xuất : production managementQuản trị kinh tế tài chính : financial administrationQuản trị kinh tế tài chính : financial managementQuy hoạch lâm nghiệp : forest planningSản lượng rừng : forest yieldSinh học đại cương : general biologySinh lý thực vật : plant physiologySinh thái rừng : forest ecologyTài chính công : public financeTài chính doanh nghiệp : corporate financeTài chính học : finance scienceTài chính quốc tế : international financeTài chính tiền tệ : monetary financeTâm lý quản trị : psychological managementThẩm định dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư ( chuyên ngành ) : project apprasalThẩm định kinh tế tài chính dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư : investment finance project assessmentThanh toán quốc tế : international paymentThanh toán quốc tế : international settlenmentThể dục nhịp điệu : aerobicsthị trường bất động sản : real estate marketThị phần sàn chứng khoán 1 : securities market 1thị trường sàn chứng khoán : stock marketThống kê doanh nghiệp : business statisticsmon-thong-ke-kinh-doanh-tieng-anh-la-giThống kê kinh doanh thương mại : business statisticsThống kê toán học lâm nghiệp : statistic for forestry researchingThực hành cây rừng : practice on forest plantThực hành côn trùng nhỏ, bệnh cây : practice on entomology and pathologyThực hành đất : practice on soilThực hành tìm hiểu rừng : practice on forest inventoryThực hành đo đạc : practice on measurementThực hành sinh, hoá : practice on chemistry and biologyThực hành trồng rừng : practice on afforestationThực vật rừng : forest plantThuế nhà nước : state taxationThuế : taxationTiếng anh 1 ( level 1, 2 ) : english 1 – level 1, 2Tiếng anh 2 ( level 1, 2 ) : english 2 – level 1, 2Tiếng anh 3 ( level 1, 2 ) : english 3 – level 1, 2Tiếng anh chuyên ngành quản trị đất đai : special english for land managementTiếng anh ngành kế toán : english for accounTiếng anh : basic englishTiếng việt thực hành thực tế : practical vietnamese languageTin học đại cương general informaticsTin học đại cương : basic informaticsTin học kế toán : computer-based accountingTin học ứng dụng lâm nghiệp : informatic for forestry statisticTin học ứng dụng trong kinh doanh thương mại : application informatics in interpriseToán hạng sang : mathematicsToán cho những nhà kinh tế tài chính 1 : mathematics for economics 1Toán cho những nhà kinh tế tài chính 2 : mathematics for economics 2Toán kinh tế : mathematical economicsTriết học mác lênin : philosophy of marxism and leninismTrồng rừng đặc sản nổi tiếng : special afforestationmon-trong-rung-phong-ho-tieng-anh-la-giTrồng rừng phòng hộ preserve afforestationTrồng rừng : afforestationTư tưởng hồ chí minh : ho chi minh ideologyTư tưởng hồ chí minh : ho chi minh ’ s ideologyỨng dụng gis trong lâm nghiệp : gis for forestXác suất thống kê : statistics and probabilityXem thêm dịch thuật tại Nghệ An

Một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn học

cau-truc-noi-ve-mon-hoc-tieng-anh– S + has / have + subject / subjects ( tên môn học ) + ( today / in your school )Ý nghĩa : Đây là cấu trúc câu vấn đáp cho câu hỏi bạn học những môn học nào ở trường trong thời hạn đơn cử. Thời gian hoàn toàn có thể là ngày hôm qua, ngày hôm nay hoặc ngày mai .Ex : What subjects did you study today ? ( Bạn đã học môn nào ngày ngày hôm nay ? )=> Today, I study Math, English and Fine art ( Hôm nay, tôi học Toán, tiếng Anh và Mỹ thuật )– Trợ từ + S + have + subject ( tên môn học ) + ( yesterday / today / tomorrow ) ?Ý nghĩa : Đây là câu hỏi nghi vấn dùng để hỏi một người nào đó có học môn học … vào thời hạn … hay không. Thời gian hoàn toàn có thể là ngày hôm nay, trong ngày hôm qua, ngày mai …Ex : Does he have English today ? ( Anh ấy có học môn tiếng Anh vào ngày hôm nay không ? )=> Yes, he does. ( Có, Anh ấy có học )=> No, he doesn’t. ( Không, Anh ấy không học )– When + trợ từ + S + has / have + subject ( tên môn học ) ?Ý nghĩa : Là câu hỏi cùng để hỏi ai đó có môn học … vào khi nào .Ex : When do you have Physics ? ( Khi nào bạn học môn Vật lý ? )=> I have it on Monday everyday. ( Tôi học Vật lý vào mỗi thứ 2 hàng tuần )

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng TP. Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP.HN

Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng TP. Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Rate this post