THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH & DỊCH THUẬT :: Việt Anh Song Ngữ – Blog học tiếng anh online, đọc báo song ngữ.

THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH và DỊCH THUẬT

PHẪU THUẬT THẨM MỸ: VÒNG BA hay VÒNG MÔNG

Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Bảo Nguyên

– VÒNG BA
Nếu ở tiếng Việt, có từ ‘ mông ’ để chỉ vòng ba thì ở tiếng Anh có từ ‘ ass ’, ‘ arse ’ và ‘ butt ’ …
– ASS, ARSE … : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA
Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘ 101 words for ass ’, ‘ 101 euphemism for boobs ’, ‘ Slang for ass ’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘ vòng ba ’ ở tiếng Anh mà trong số đó có những từ mà ta đã quen hay chưa nghe qua như :
– ‘ Bottom ’ / ˈbɒtəm /, ‘ backside ’ / ˈbækˌsaɪd /, ‘ buttock ( s ) ’ / ˈbʌtək /, ‘ butt ’ / bʌt /, ‘ booty ’ / / ˈbuːti /, ( từ lóng của người Mỹ ), ‘ bum ’ / bʌm / ( từ lóng của người Anh ) …
NÂNG CẤP VÒNG BA : TỪ VỰNG PHỔ THÔNG
Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh đại trà phổ thông thuật ngữ ‘ tăng cấp vòng ba ’ là gì thì câu vấn đáp là ‘ booty job ’, giống như cách xây dựng danh từ ghép ‘ boob job ’ ( nâng vòng một ). Ngoài ra còn có những từ vựng đồng nghĩa tương quan như ‘ buttocks implants ’, ‘ bum augmentation ’, ‘ bum lift ’, ‘ buttock lift ’, ‘ butt lift ’ …
Xin xem những ví dụ :

– She had three boob jobs (ba lần nâng vòng 1), two bum lifts (hai lần nâng vòng 3, a nose job (một lần nâng mũi), liposuction (hút mỡ) and ….
– Vicki has admitted to People that she has had a chin job (gọt cằm), nose job (nâng mũi), boob job (nâng vòng 1), and a tummy tuck (phẫu thuật căng da bụng).

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÒNG BA : THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Thuật ngữ chuyên ngành y học ‘ phẫu thuật tạo hình vòng ba ’ thì tương tự với tiếng Anh là ‘ gluteoplasty ’ bắt nguồn từ gốc từ ‘ glute ’ / ɡluːt / và hậu tố ‘ – plasty ’ : tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu nghệ thuật và thẩm mỹ vòng ba .
GLUTEOPLASTY + ALSO KNOWN AS …

Để biết thuật ngữ ‘gluteoplasty’ (phẫu thuật tăng kích cỡ mông.vòng ba) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: Buttock implants, ‘gluteal augmentation, ‘gluteal implants’ …., hay thường dùng hơn cả là ‘boobty job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– butt enlargement
– boobty job
– gluteal augmentation
– bum enhancement

THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC KHOE VÒNG BA và THỜI TRANG ‘ KHOE ’ VÒNG BA

1. To show off one’s bum/backside: Khoe mông
– We are not wearing provocative necklines, neither short skirts nor are we showing our backsides. 
– Stars Show Off Butt Cheeks During BET Award Show In Memory Of Prince
2. To flash one’s bum: Khoe mông
– Topless (thả rông) Rita Ora flashes her bum (lộ/khoe mông) in a thong (quần lót dây) to celebrate ‘walking into 2018’.
3. Mooning: the display of bare buttocks by pulling down of trousers and underwear (sự phơi bày mông bằng cách tuột quần hay đồ lót = khoe/bày/phơi mông).

THỜI TRANG KHOE VÒNG BA

1. Thong: Quần lót dây
2. Butt/bum lifter: Quần độn mông
3. Shapewear: Nội y định dáng

CA SĨ A KHOE ‘ VÒNG BA ’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO ?

– Singer B shows off her backside in a bikini (mặc bikini khoe mông) as she relaxes in Bali.
– Topless singer A flashes her bum in a thong (mặc quần lót dây khoe vòng ba) to celebrate ‘walking into 2018’.

A PAIN IN THE NECK và BIẾN THỂ A PAIN IN THE ARSE / BACKSIDE ( TIẾNG ANH ) và A PAIN IN THE ASS / BUTT ( TIẾNG MỸ )
Là một thành ngữ, ‘ A pain in the neck ’ có nghĩa là ‘ sb / sth that is very annoying ’ ( người hay vật làm phiền ai ) như trong 2 ví dụ :

– Your little brother is a pain in the neck.
– This assignment is a pain in the neck.

Tuy nhiên, ở ngữ cảnh y học khi khai bệnh với bác sĩ vì cổ có yếu tố như khước từ thấy đau ( painful ), thậm chí còn một cử động nhỏ ở cổ thì đúng là ‘ đau ở cổ ’ / ‘ cổ bị đau ’ ( This is a common condition that causes pain in the neck ) như
– That kid’s always complaining about pain in the neck .
Ở tiếng Anh từ ‘ neck ’ ở thành ngữ này được thay bởi ‘ arse / backside ’ ( mông ) và ở tiếng Mỹ được thay thế sửa chữa bởi ‘ ass / butt ’ ( mông ) nhưng vẫn mang nghĩa ‘ sb / sth that is very annoying ’ ( người hay vật làm phiền ai ) .

 

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Nhóm Nghiên cứu ngôn từ, Văn Hóa và Dịch thuật

Rate this post