Từ điển Tiếng Việt

mực Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ mực trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ mực tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

mực tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mực nghĩa là gì.

– 1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực

. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (NgCgHoan).
– 2 dt 1. Chất lỏng có màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ

. Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ: Mực mài tròn, son mài dài (tng).
– tt Có màu đen: Chó .
– 3 dt Chừng độ đã qui định: Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò (TrTXương); Nói năng đúng mực.

Thuật ngữ liên quan tới mực

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mực trong Tiếng Việt

mực có nghĩa là: – 1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực.. . Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (NgCgHoan).. – 2 dt 1. Chất lỏng có màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ.. . Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ: Mực mài tròn, son mài dài (tng).. – tt Có màu đen: Chó .. – 3 dt Chừng độ đã qui định: Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò (TrTXương); Nói năng đúng mực.

Đây là cách dùng mực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Rate this post