Next là gì? Cách sử dụng Next trong tiếng Anh

Next là gì ? Cách sử dụng Next trong tiếng Anh như thế nào ? Cùng WiKi tiếng Anh đi tìm câu vấn đáp cho những câu hỏi, vướng mắc này trong bài viết sau nhé .next là gìnext là gì

Next là gì ?

Next là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là tiếp theo hoặc sắp tới. Next cũng thường được sử dụng làm tín hiệu nhận ra của thì tương lai trong tiếng Anh. Ví dụ : next week ( tuần tới ), next lesson ( bài học kinh nghiệm tiếp theo )

Đôi khi chúng ta có thể sử dụng next với nghĩa tiếng việt là “bên cạnh, sát bên” cho những người hoặc những thứ ở rất gần hoặc bên cạnh nhau. Trong giao tiếp hàng ngày Next cũng có nghĩa bóng là “cho qua, không quan tâm, đi đi…”

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng Next

  • A dozen more mills were set up during the next ten years. 
    Sẽ có thêm hàng chục nhà máy nữa được thành lập trong mười năm tới.
  • A few policemen and drivers who were standing next to the cars moved off towards the auditorium.
    Một vài cảnh sát và tài xế đứng cạnh những chiếc xe di chuyển về phía khán phòng.
  • A selection of such poems is given on the next two pages.
    Một tuyển tập các bài thơ như vậy được đưa ra trong hai trang tiếp theo.
  • Additional allownaces amount will be given from next month onwards.
    Số tiền phụ cấp bổ sung sẽ được cấp từ tháng sau trở đi
  • After celebrating her thirty-seventh birthday on 21 February 1915, Minh left for France the next day on board the’ Kaga Maru’.
    Sau khi kỷ niệm sinh nhật thứ ba mươi bảy của mình vào ngày 21 tháng 2 năm 1915, Minh đã lên đường đến Pháp vào ngày hôm sau trên tàu ‘Kaga Maru’.
  • I’m so busy it’s hard to remember what I’m supposed to be doing from one minute to the next.
    Tôi quá bận rộn nên rất khó nhớ những gì tôi phải làm từ phút này đến phút tiếp theo.
  • There was a loud bang, and I can’t remember what happened next. Có một tiếng nổ lớn và tôi không thể nhớ điều gì đã xảy ra sau đó
  • A round plump face peeped out from the window next to the driver’s seat.
    Một khuôn mặt bầu bĩnh tròn trịa ló ra từ cửa sổ cạnh ghế lái.

Cách sử dụng Next trong câu

Khi nào dùng next, the next

Khi nói về day, weeks, months, years, seasons hay holidays trong tương lai liên quan đến hiện tại. Chúng ta chỉ được dùng next và không có “the” hay giới từ đi theo Ví dụ:

  • I have an appointment with the dentist next Wednesday morning. Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ vào sáng thứ Tư tới.
  • Are you working next week? Bạn có làm việc vào tuần tới không?
  • Next year will be our fortieth wedding anniversary. Năm tới sẽ là kỷ niệm bốn mươi năm ngày cưới của chúng tôi.

Để đề cập đến tương lai chúng ta có thể sử dụng: the next few hours, the next two days, the next six months, etc. Ví dụ

  • I’ll finish the work in the next few days. You can pay me then. Tôi sẽ hoàn thành công việc trong vài ngày tới. Bạn có thể trả tiền cho tôi sau đó.
  • We’ll be home for the next three weeks, then we’re going away to France for two weeks. Chúng ta sẽ ở nhà trong ba tuần tới, sau đó sẽ đi Pháp trong hai tuần.

Khi chúng ta nói về những khoảng thời gian trong quá khứ hoặc tương lai không liên quan đến hiện tại, chúng ta thường sử dụng “The“. Tuy nhiên, trong những tình huống thông thường, chúng ta có thể bỏ qua thời điểm nói về quá khứ. Ví dụ:

  • The next day we travelled to the ancient city of Qom.
  • We’re going to spend the first night in Oslo, then the next day we’ll fly to Narvik.
  • Two policemen grabbed me. Next minute, I was arrested and thrown into a van

Cách sử dụng The next time

Chúng ta có thể sử dụng the next time để chỉ quá khứ hoặc tương lai. Trong các tình huống giao tiếp thông thường (informal), chúng ta có thể bỏ qua the cũng được. Ví dụ:

  • We’ve been to Australia a few times. The first time we went it was work, then the next time we went it was a mix of work and holiday. Chúng tôi đã đến Úc một vài lần. Lần đầu tiên chúng tôi đi đó là công việc, sau đó lần tiếp theo chúng tôi đi đó là sự kết hợp giữa công việc và kỳ nghỉ.
  • The next time you’re in Việt Nam, you must come and visit us. Lần tới khi bạn đến Việt Nam, bạn phải đến và thăm chúng tôi nhé.
  • I saw him about five years ago and he was unemployed. Next time, I saw him he was driving a bus. (informal). Tôi gặp anh ấy khoảng năm năm trước và anh ấy thất nghiệp. Lần tiếp theo khi tôi gặp anh ấy, anh ấy đang lái xe buýt.

Cách sử dụng next to

Chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng next to cho những người hoặc những thứ ở rất gần hoặc bên cạnh nhau

Thành ngữ liên quan đến Next

As much as the next guy: Nhiều như bất cứ ai

I enjoy winning awards as much as the next guy, but other things are more important to me. Tôi thích giành được giải thưởng nhiều như bất cứ ai, nhưng những thứ khác quan trọng hơn đối với tôi.

The next best thing: Điều tốt nhất tiếp theo. Nghĩa là điều tốt thứ 2, nếu bạn không thể có hoặc làm điều bạn thực sự muốn

I really wanted to work in television but I ended up in radio, which is the next best thing. Tôi thực sự muốn thao tác trong nghành nghề dịch vụ truyền hình nhưng ở đầu cuối tôi đã chuyển sang thao tác trên đài phát thanh, đó là điều tốt nhất tiếp theo.

Rate this post