Nghĩa của từ ‘nhân hậu’ trong Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhân hậu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhân hậu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhân hậu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Một phụ nữ nhân hậu.

A kind woman .

2. Cậu quả là có tấm mòng nhân hậu.

You are the quintessence of benevolence

3. Tấm Lòng Nhân Hậu và Bàn Tay Giúp Đỡ

Tender Hearts and Helping Hands

4. Trái tim nhân hậu không tốt cho công việc đâu.

Yeah, that kind of heat can’t be good for business .

5. Bản tính nhân hậu làm sao bảo vệ nước nhà?

When you become king, how would you be able to command and lead the troops to defend the homeland ?

6. Đó là con đường mà người Samaritan nhân hậu đã đi.

This is the same path the Good Samaritan took .

7. Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời thương xót và nhân hậu”.

The Hebrew word translated “ mercy ” may refer to “ bowels ” and is closely related to the term for “ womb. ”

8. Chúng tôi khâm phục sự sùng đạo và nhân hậu của anh”.

We admired his godliness and his humanity. ”

9. Lòng bác ái là sự nhịn nhục, khoan dung và nhân hậu.

Charity is long-suffering, merciful, and kind .

10. Một lỗi nhận thức đã kích hoạt phản xạ ” Người Samaria nhân hậu “.

A cognitive error triggered my Good Samaritan reflex .

11. Nê-hê-mi—một người năng động và nhân hậu—đến Giê-ru-sa-lem

Nehemiah — a man of action and tender feelings — comes to Jerusalem

12. Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.

Big skies, big hearts, big, shining continent .

13. Trong thâm tâm của mình, Chủ Tịch Monson là người nhân hậu và đầy lòng thương xót.

To his core, President Monson is kind and compassionate .

14. Một số người chỉ cần được khuyến khích một cách nhân hậu để đọc tạp chí Tháp Canh.

Some may simply need kind encouragement to read the magazines .

15. Thật thế, Kinh Thánh cho biết: “Người nhân hậu làm ích cho bản thân” (Châm-ngôn 11:17, GKPV).

In fact, the Bible says that a person “ of loving-kindness is dealing rewardingly with his own soul. ”

16. Dù nhân hậu, Nê-hê-mi nêu gương là người năng động, dũng cảm chiến đấu vì sự công bình.

While Nehemiah was a man of tender feelings, he set a fine example as a man of action who was firm for righteousness .

17. Chính người nhân hậu và can đảm mới không bị mất lòng tự trọng khi nói: ‘Tôi đã phạm sai lầm’ ”.

It is large-hearted and courageous people who are not diminished by saying, ‘ I made a mistake. ’ ”

18. Đức Giê-hô-va là gương mẫu tuyệt hảo nhất về cách đối xử nhân hậu đối với các tôi tớ trung thành.

Jehovah is the finest example of graciousness in dealing with his faithful servants .

19. Và tôi vẫn còn cảm hứng được truyền từ lòng nhân hậu của cô ấy, Và sự vị tha cống hiến cho thành phố này.

And I remain inspired by her kind heart, and her selfless devotion to this city .

20. Tình cảm nhân hậu của Chúa Giê-su được thể hiện rõ như thế nào qua cách ngài xem người khác và đối xử với họ?

How were Jesus ’ tender feelings evident in the way he viewed and treated others ?

21. Hóa ra, Hội đồng Sử dụng ngôn ngữ cơ quan có thẩm quyền về ngôn ngữ đang trở nên nhân hậu hơn về vấn đề này.

Ah, the Usage Panel, that trusted body toàn thân of language authorities who is getting more lenient about this .

22. Nhiều nhà khoa học thành thật và nhân hậu kinh hoàng trước một số người hung bạo, kỳ thị đã dùng thuyết tiến hóa để biện hộ cho sự phân biệt chủng tộc.

Many humane and sincere scientists have been horrified by the way that some violent bigots have used the evolution theory to tư vấn their racist aims .

23. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em.

Last year millions of you responded to the sorrow of others with your means, tender hearts, and helping hands .

24. Khi những người thành thục về thiêng liêng “lấy lòng mềm-mại” sửa anh em đồng đức tin, họ cố gắng làm điều đó một cách nhẹ nhàng và nhân hậu.—Ga-la-ti 6:1.

When those having spiritual qualifications readjust a fellow believer “ in a spirit of mildness, ” they try to be gentle, gracious. — Galatians 6 : 1 .

25. Khi Thần Khí hành động, Người đem đến cho linh hồn những hoa quả của Ngưới, đó là “bác ái, hoan lạc, bình an, nhẫn nhục, nhân hậu, từ tâm, trung tín, hiền hòa, và tiết độ” (Gl 5, 22).

When the Spirit acts, he brings his fruits to the soul, namely “ love, joy, peace, patience, kindness, generosity, faithfulness, gentleness, and self-control ” ( Gal 5 : 22 ) .

26. Nhiều người đã qua đời, tuy nhiên từ trí óc tài giỏi của họ, từ đáy sâu của tâm hồn họ, và từ tấm lòng nhân hậu của họ, họ đã cho chúng ta sự hướng dẫn đầy cảm ứng.

Many have passed to their eternal reward, and yet from the brilliance of their minds, from the depths of their souls, and from the warmth of their hearts, they have given us inspired direction .

27. Và một lần nữa, Ta buộc ngươi phải chống lại ta và chị em ta Kẻ xây dựng tự do và lòng nhân hậu Và ta bảo ngươi hãy chờ đến ngày mai Cho chúng ta biết Tương lai sẽ sớm thôi Tương lai cho ngày mai.

And again, I press you against my breast my sister Builder of liberty and tenderness And I say to you await tomorrow For we know The future is soon The future is for tomorrow .

Rate this post