Nghĩa của từ ‘obsessed’ trong Từ điển Y Khoa Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” obsessed “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ obsessed, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ obsessed trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Zoom is obsessed with destroying me.

Zoom bị ám ảnh bởi việc giết tôi

2. I’m obsessed with talking to strangers.

Tôi bị ” cuồng ” chuyện trò với người lạ .

3. She says he was obsessed, deranged.

Bả nói ổng bị ám ảnh, bị loạn trí .

4. Roy Bean is an obsessed man.

Roger Bacon là một con người mê hồn với khoa học .

5. Why are you so obsessed with this?

Sao anh bị ám ảnh ghê vậy ?

6. Your father only obsessed over his work.

Cha anh luôn bị ám ảnh bới việc làm của ông ấy

7. We’re obsessed with morality as social creatures.

Là những sinh vật xã hội, tất cả chúng ta bị ám ảnh bởi đạo đức .

8. No! She says I’m obsessed with cars.

Còn dám bồ bịch sao ?

9. Are we raising kids who are obsessed with getting As?

Chúng ta có đang nuôi dạy những đứa trẻ bị ám ảnh với việc đạt điểm A ?

10. A talented guy who is obsessed with traps and mechanisms.

Một chàng trai năng lực bị ám ảnh bởi bẫy và chính sách .

11. A man obsessed only with testing the limits of his skill.

Một người chỉ chăm sóc tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình .

12. I’m not obsessed, nor am I that easy to read.

Tôi không ám ảnh cũng không thuận tiện đọc được …

13. Our culture is obsessed with perfection and with hiding problems.

Xã hội tất cả chúng ta bị ám ảnh bởi sự tuyệt đối và giấu nhẹm đi những yếu tố còn tồn dư .

14. Apparently I’m volatile, self-obsessed, don’t play well with others.

Là do tính tình nắng mưa, tự kỷ về bản thân, không hoà đồng với mọi người .

15. I do know a Grail historian, absolutely obsessed with Priory myth.

Tôi có biết 1 sử gia chuyên điều tra và nghiên cứu về Chén Thánh. bị ám ảnh bởi lịch sử một thời về Dòng Tu .

16. They’re obsessed with having the biggest, tallest, longest, as we all know.

Bạn biết đấy, ở đó họ bị ám ảnh bởi những thứ to nhất, cao nhất, dài nhất ..

17. He was obsessed with preparing us for the challenges of life.

Ông luôn lo âu về chuyện giáo dục cho chúng tôi khôn lớn nên người .

18. Reki-jo are a kind of otaku, people obsessed with a particular interest.

Reki-jo là một loại otaku bị ám ảnh bởi một sự chăm sóc đặc biệt quan trọng .

19. I’m not the only one who’s obsessed with this whole 30- year thing.

Tôi cũng không phải là người duy nhất bị ám ảnh tới cái chu kỳ luân hồi 30 năm này .

20. This guy has been obsessed with your sister for God knows how long.

Gã này đã bị ám ảnh bởi em gái cậu trong bao lâu thì có Chúa biết .

21. Men have become lovers of money rather than lovers of God, obsessed with pleasure.

Người ta ưa thích tài lộc hơn là yêu quý Đức Chúa Trời, và đam mê đi dạo .

22. 1937, Hitler joins the Thule Society a group of German aristocrats obsessed with the occult.

Năm 1937, Hitler gia nhập Hội Thule, một nhóm những nhà quý tộc Đức mê hồn những điều thần bí .

23. So I became obsessed with trying to figure out a way to actually fill this gap.

Tôi luôn tự nhủ phải tìm ra cách để cải tổ nó .

24. When he got himself obsessed with this Buddy Boyle whack job, an already bad marriage got worse.

Lúc anh ta bị ám anh với mấy thứ vớ vẩn của Buddy Boyle, một cuộc hôn nhân gia đình tồi tệ lại càng thêm tệ .

25. We may become obsessed with performance, as if this were the sole criterion of our spirituality.

Chúng ta hoàn toàn có thể quá lo ngại về thành tích, làm như điều này là tiêu chuẩn duy nhất để thống kê giám sát tính thiêng liêng của tất cả chúng ta .

26. The history of man’s start reveals that one of these spirits became obsessed with the idea of usurping God’s position.

Lịch sử khởi đầu của con người bật mý một trong những thần linh này nuôi dưỡng ý tưởng sáng tạo chiếm đoạt vị thế của Đức Chúa Trời .

27. As a result he became obsessed with the thought that when we die our life is swept away — dust to dust.

Kết quả là ông trở nên ám ảnh với ý nghĩ rằng khi tất cả chúng ta mất, đời ta cuốn đi — cát bụi về cát bụi .

28. According to legend, Gorlois, Duke of Cornwall under King Uther Pendragon, rebelled against the latter’s rule when the king became obsessed with Gorlois’ wife Igraine.

Theo truyền thuyết thần thoại, Gorlois, Công tước xứ Cornwall dưới triều đại Vua Uther Pendragon, đã làm mưa làm gió chống lại triều đình sau khi vua cướp vợ của Gorlois Igraine .

29. I’m saying there wouldn’t have been anything to take if you and Skye hadn’t been obsessed with the alien messages in your damn head!

Nếu anh và Skye không mê muội … Mấy tin nhắn từ ngoài hành tinh trong đầu anh .

30. I’m obsessed with olfaction as a design space, and this project started with this idea of what if you could take a smell selfie, a smelfie?

Tôi bị ám ảnh với khứu giác như một khoảng trống đầy phát minh sáng tạo, và dự án Bất Động Sản này được khởi động với sáng tạo độc đáo là chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn hoàn toàn có thể có một mùi hương thỏa mãn nhu cầu, smelfie ?

31. Raised to be a selfish, vain, profligate spender, handsome and self-obsessed, George squanders the last of the money he receives from his father and sets nothing aside to help support Amelia.

Ích kỉ và phụ thuộc, George hoang phí nốt những đồng bảng sau cuối moi được từ người cha và không hề giúp gì cho Amelia .

Rate this post