play football trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

As a youngster he idolised ex-Roma captain Giuseppe Giannini, and regularly played football with older boys.

Thần tượng của Totti là cựu đội trưởng A.S. Roma Giuseppe Giannini, từ bé anh thường xuyên chơi bóng với những người lớn tuổi hơn mình.

WikiMatrix

Sakai started playing football at Sanjō junior soccer club, together with his brother Noriyoshi.

Sakai bắt đầu chơi bóng cho Sanjō junior soccer club, cùng với em trai Noriyoshi.

WikiMatrix

Stephen is not still playing football.

Troy không còn hứng thú với việc chơi bóng rổ.

WikiMatrix

Miyaichi started playing football in his elementary school years at Sylphid F.C. in Nagoya.

Miyaichi bắt đầu chơi bóng trong những năm học tiểu học tại clb Sylphid ở Nagoya.

WikiMatrix

In spare time he plays football.

Lúc rảnh rỗi anh thường chơi bóng đá.

WikiMatrix

Playing football, sir.

Chơi bóng!

OpenSubtitles2018. v3

Cho first started playing football when he was nine years old.

Cho first bắt đầu chơi bóng lúc anh 9 tuổi.

WikiMatrix

Did you ever play football?

Anh từng đá bóng chưa?

OpenSubtitles2018. v3

He couldn’t play football any more.

Bố không còn chơi đá banh được nữa

OpenSubtitles2018. v3

Both teams like to play football .

Cả hai đội đều chuộng bóng đá tấn công .

EVBNews

You play football?

Anh chơi bóng bầu dục à?

OpenSubtitles2018. v3

He also enjoys and played football and his favorite sports team is AC Milan.

Lúc bé, anh học chơi bóng đá và đội bóng anh hâm mộ là AC Milan.

WikiMatrix

I’m coming there to play football

Tôi đến đó để chơi bóng đá

WikiMatrix

We all played football together.

Chúng tôi chơi bóng bầu dục cùng nhau.

OpenSubtitles2018. v3

Perhaps that was one of the reasons I had quick acceleration when I played football.

Có lẽ đó là một trong những lý do mà tôi chạy nhanh khi tôi chơi môn bóng bầu dục.

LDS

The coach was surprised when Miranda had called and said she couldn’t play football on Sundays.

Người huấn luyện viên đã rất ngạc nhiên khi Miranda gọi điện thoại và nói rằng nó không thể chơi bóng đá vào ngày Chủ Nhật được.

LDS

He enrolled in Chiba Kokusai High School in Kimitsu and played football for the school club.

Anh đăng kí vào Chiba Kokusai High School ở Kimitsu và chơi bóng cho câu lạc bộ của trường.

WikiMatrix

She didn’t want me to play football.

Lúc trước, bả không muốn cho tôi chơi bóng bẩu dục.

OpenSubtitles2018. v3

He started playing football in Malmö FF and has also played for FC Nordsjælland and Örebro SK.

Anh bắt đầu chơi bóng ở Malmö FF and cũng từng thi đấu cho FC Nordsjælland và Örebro SK.

WikiMatrix

Aleksei started to play football in sport school Smena in Moscow.

Aleksei bắt đầu chơi bóng cho đội bóng của trường Smena ở Moscow.

WikiMatrix

Vihmann began playing football for Elva.

Vihmann bắt đầu chơi bóng cho Elva.

WikiMatrix

Acheampong began playing football already at the age of ten in the local club Koforidua Gartel SC.

Acheampong bắt đầu chơi bóng từ năm 10 tuổi tại câu lạc bộ địa phương Koforidua Gartel SC.

WikiMatrix

You ever play football?

Ông từng chơi đá bóng chưa?

OpenSubtitles2018. v3

She is a big football fan and also plays football with her friends.

Cô ấy là một người hâm mộ bóng đá cuồng nhiệt và cũng chơi bóng với bạn bè của mình.

WikiMatrix

Pereira is Brazilian by birth, but had been invited to Equatorial Guinea to play football in 2007.

Pereira là người sinh ra tại Brazil, nhưng đã được mời đến Guinea Xích Đạo để chơi bóng đá vào năm 2007.

WikiMatrix

Rate this post