potential energy trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

We call mgy… we give that a name, and we call that ” gravitational potential energy. ”

Chúng tôi gọi mgy… chúng tôi cung cấp cho rằng một tên, và chúng tôi gọi là ” hấp dẫn thế năng. “

QED

What matters is what the difference between potential energy is.

Điều quan trọng là sự độc lạ giữa tiềm năng nguồn năng lượng là gì .

QED

The potential energy in the reservoir height is then captured with low-head turbines.

Năng lượng tiềm năng trong chiều cao hồ chứa sau đó được bắt với các tuabin đầu thấp.

WikiMatrix

She would say, “This ball has potential energy.

Giáo viên vật lý trung học đã từng cầm một trái banh.

ted2019

The potential energy savings is very, very significant.

Khả năng tiết kiệm ngân sách và chi phí nguồn năng lượng là rất đáng kể .

QED

Energy in units of the maximum potential energy of the given configuration. Valid values from %# to %

Năng lượng (đơn vị là thế năng cực đại). Giá trị hợp lệ từ % # đến %

KDE40. 1

I like to think of ideas as potential energy.

Tôi thích nghĩ về những ý tưởng như thế năng.

QED

How about potential energy?

Làm thế nào về tiềm năng năng lượng?

QED

This, in turn, leads to in an increase in potential energy, producing heat-induced air-sea instability.

Điều này, đến lượt nó, dẫn đến sự gia tăng năng lượng tiềm năng, gây ra sự bất ổn định không khí do không khí sinh ra sức nóng.

WikiMatrix

What you’re doing is, when you stand up, potential energy to kinetic energy, potential energy to kinetic energy.

Khi đứng dậy thế năng chuyển thành động năng, thế năng chuyển thành động năng.

QED

They refer to “stored” or “potentialenergy that exists within an object but lies dormant.

Họ đề cập đến năng lượng “lưu trữ” hoặc “tiềm ẩn” tồn tại bên trong một đối tượng nhưng nằm im.

Literature

We store potential energy to the elastic skin to make it move.

Chúng tôi trữ thế năng vào lớp da co giãn để khiến nó di chuyển.

QED

The United States is said to be a potential energy superpower because of its large shale gas reserves.

Hoa Kỳ được gọi là một siêu cường năng lượng tiềm năng nhờ vào sản lượng khí đá phiến.

WikiMatrix

Australia and Canada are potential energy superpowers due to their large natural resources.

Úc và Canada là những cường quốc năng lượng tiềm năng do nguồn tài nguyên thiên nhiên rộng lớn của họ.

WikiMatrix

The potential energy from the proton gradient is not used to make ATP but generates heat.

Thế năng từ gradient proton không được sử dụng để tạo ra ATP nhưng tạo ra nhiệt.

WikiMatrix

It has the potential energy to wipe out the planet.

Nó có khả năng quét sạch cả hành tinh này.

OpenSubtitles2018. v3

You see? mgy is gravitational potential energy.

Bạn có thấy không ? MGY là nguồn năng lượng tiềm năng mê hoặc .

QED

Your gravitational pull, you got your potential energy.

Lực trọng trường, năng lượng

OpenSubtitles2018. v3

It has converted some potential energy to kinetic energy.

Nó đã quy đổi 1 số ít nguồn năng lượng tiềm năng để động năng .

QED

Well, if you prefer to call zero potential energy at A,

Vâng, nếu bạn muốn gọi số không nguồn năng lượng tiềm năng tại A ,

QED

Yet did you know that such tremendous explosions release less than one percent of the potential energy of the atoms?

Tuy nhiên, bạn có biết rằng những vụ nổ khủng khiếp ấy chỉ mới phóng thích chưa đầy một phần trăm năng lượng tiềm tàng trong các nguyên tử không?

jw2019

Such flows are called potential flows, because the velocity field may be expressed as the gradient of a potential energy expression.

Những dòng chảy như vậy được gọi là các dòng chảy tiềm năng (potential flows), bởi vì trường vận tốc có thể được biểu thị như là gradient của một giá trị tiềm năng nào đó (potential).

WikiMatrix

The significant amounts of reduced iron, Fe(II), and manganese, Mn(II), present in basaltic rocks provide potential energy sources for bacteria.

Lượng lớn Fe (II), Mn (II), có mặt trong các đá bazan cung cấp nguồn năng lượng tiềm năng cho vi khuẩn.

WikiMatrix

Rate this post