‘quý giá’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” quý giá “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ quý giá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ quý giá trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Anh phải tin mạng mình quý giá, mọi sinh mạng đều quý giá.

You have to believe your life is precious, that all life is precious .

2. Sự sống bạn quý giá như thế nào?

How Precious Is Your Life ?

3. Sự ủng hộ quý giá của vợ họ

Valuable Support From Their Wives

4. Chỉ chút ít quý giá thôi, tiểu thư.

Precious little, my lady .

5. Điều gì quý giá hơn sự giàu sang?

What is more valuable than wealth ?

6. Cầu nguyện là một đặc ân quý giá.

Prayer is a remarkable privilege .

7. Tôi phải tin mòi mạng sống đều quý giá.

I have come to believe that all life is precious .

8. Quả là một món hàng thủ công quý giá

What a handsome craft .

9. Cổ bản Kinh Thánh Vatican—Tại sao quý giá?

The Vatican Codex — Why a Treasure ?

10. Mạng sống quý giá của nhiều người đang lâm nguy.

Precious lives are at stake .

11. Một đức tính tin kính quý giá hơn kim cương

A Godly Quality More Precious Than Diamonds

12. Tìm được điều quý giá hơn ánh hào quang 8

Finding Something Better Than Glamour 8

13. Đừng làm mất thời gian quý giá được ban tặng.

Do not waste the precious time that is given you .

14. Anh em còn quý giá hơn loài chim biết dường nào!

Of how much more worth are you than birds ?

15. Việc bày mưu cướp đi những gì quý giá của tôi.

Plotting to take from me my most precious possessions .

16. Các ngươi sẽ ngã, vỡ tan như chiếc bình quý giá!

And you will fall like a precious vessel !

17. 28 Một đức tính tin kính quý giá hơn kim cương

28 A Godly Quality More Precious Than Diamonds

18. Nói năng dạn dĩ là một ân điển rất quý giá.

The undeserved gift of freeness of speech is truly precious .

19. Phòng Nước Trời nổi quả thật là “kho báu” quý giá!

What a treasure this has turned out to be !

20. Tôi vẫn còn giữ những số tạp chí quý giá đó!

I still have my very first copies of those beautiful journals .

21. Một kho báu quý giá chưa từng xuất hiện ở Ai Cập.

A more valuable treasure Egypt has never known .

22. Anh nghĩ nó quý giá như nào trên thị trường chợ đen?

How much do you think that’s worth on the black market ?

23. Tình yêu thương thiêng liêng thật là một ân tứ quý giá!

What a precious gift is divine love !

24. “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”: (10 phút)

“ You Are Worth More Than Many Sparrows ” : ( 10 min. )

25. Tôi xin đề cử một kinh nghiệm bản thân và quý giá.

Let me illustrate with a personal and treasured experience.

26. Còn một thứ quý giá khác mà tôi có thể liều mạng:

There is another gem that could convince me to take a risk :

27. Kinh Thánh là công cụ quý giá nhất trong lãnh vực này.

The Bible is a most valuable tool in this regard .

28. Điều gì sẽ giúp chúng ta khéo dùng công cụ quý giá này?

What will help us to use this valuable tool with skill ?

29. Đây có lẽ là kho báu quý giá nhất trong căn phòng này.

This is probably the greatest treasure in this room .

30. Ninh vương bình thường hay giấu những bảo vật quý giá ở đâu?

where does The Prince hide his most precious items ?

31. Nước quý giá mà lại hại chết người thì không đúng tí nào.

It doesn’t seem right that the water of Creation would kill .

32. + Chớ sợ chi! Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ.

+ Have no fear ; you are worth more than many sparrows .

33. Những năm làm công việc giáo sĩ rất quý giá đối với tôi.

The few years I spent in the missionary service were very precious to me .

34. Tại sao chúng ta nên xem sự sống là món quà quý giá?

Why should we view life as a precious gift ?

35. Phải chăng là đồ đạc quý giá và đồ trang trí lộng lẫy?

Lavish furnishings and ornate decorations ?

36. Trong thời gian ấy, kinh nghiệm này dạy em một bài học quý giá.

Meanwhile, the experience taught him a valuable lesson .

37. Khi còn nhỏ, tôi có một cái hộp trà để cất đồ quý giá.

When I was a little girl, I had a tea tin for my treasures .

38. Anh dâng hiến tình yêu mình cho em, còn quý giá hơn tiền bạc.

” l give you my love more precious than money

39. Một hành động bạo lực đối với con trai quý giá của người khác.

Have grown people to imitate people kind. You foresight not to regard as very difference .

40. • Chúng ta học được những bài học quý giá nào từ sách Công-vụ?

• What valuable lessons do we learn from the book of Acts ?

41. Sandra rút được bài học quý giá từ gương của sứ đồ Phao-lô.

Sandra learned valuable lessons from the example of the apostle Paul .

42. Toàn những lời nói vô nghĩa về cái danh dự quý giá của anh.

All that mushmouth talk about your precious honor .

43. Làm thế nào chúng ta nhận được lợi ích từ món quà quý giá ấy?

How can we benefit from those precious gifts ?

44. 31 Vậy chớ sợ chi! Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ.

31 So have no fear ; you are worth more than many sparrows .

45. Nhẹ bớt lúc xuất phát, tiết kiệm được ít thời gian quý giá vòng tám.

Leave a two-pound pile at the starting gate, shaves valuable time off that final eighth .

46. (b) Làm thế nào chúng ta cho thấy mình xem hôn nhân là quý giá?

( b ) How can we show that our marriage is precious to us ?

47. 10 Vì có nhiều kho tàng quý giá cho các ngươi trong thành phố này.

10 For there are more treasures than one for you in this city .

48. Nai sangai là biểu tượng của một vật sở hữu quý giá của nhà nước.

Socially, the sangai is the symbol of a prized possession of the state .

49. Cậu không thể trao ký ức quý giá của mình cho kẻ xấu, đúng không?

You can’t have your precious memory falling into the wrong hands, now, can you ?

50. 16 Sứ đồ Phao-lô xem công việc rao giảng là một điều quý giá.

16 The apostle Paul viewed his ministry as something precious, calling it a treasure .

Rate this post