“rate” là gì? Nghĩa của từ rate trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[ reit ]

o   vận tốc, tốc độ

o   mức độ, hệ số

o   suất

o   hạng, loại

§   background counting rate : tốc độ đếm phông

§   bank rate : tỷ số chiết khấu của ngân hàng

§   carbon burning rate : tỷ số nung than, suất nung than

§   carload rate : mức giá tính theo một toa xitec hoàn chỉnh (khoảng 10 tấn)

§   creep rate : tốc độ rão

§   decay rate : tốc độ phân rã

§   drilling rate : tốc độ khoan

§   efficient offtake rate : hệ số thu hồi có lãi, hệ số thu hồi hiệu quả

§   feed rate : tốc độ cấp liệu

§   filtration rate : tốc độ lọc

§   firing rate : hệ số bắt cháy, hệ số đánh lửa (của hỗn hợp nhiên liệu không khí trong động cơ đốt trong)

§   flow rate : tốc độ dòng chảy, lưu lượng

§   freight rate : giá biểu vận tải hàng hóa

§   going rate : hệ số sử dụng

§   injection rate : tốc độ bơm

§   interest rate : tỉ suất lãi (của tiền vay)

§   lapse rate : (khoáng vật) građien nhiệt độ

§   loading rate : tốc độ nạp, tốc độ chất liệu

§   machinability rate : vận tốc cơ học

§   maximum permissible rate : hệ số khai thác dầu tối đa cho phép

§   minimum effective liquid rate : lưu lượng tối thiểu của dung dịch làm ẩm

§   minimun firing rate : hệ số bắt cháy tối thiểu

§   optimum rate of flow : tốc độ dòng chảy tối đa

§   optimum rate of production : hệ số khai thác tối ưu

§   panel rate : biểu giá panel (biểu giá thuê tàu dầu do hội những người môi giới London thiết lập hàng tháng)

§   production rate : hệ số khai thác

§   pulling rate : hệ số kéo; tốc độ kéo và thay lắp cần khoan

§   radiation rate : tốc độ phát xạ

§   reaction rate : tốc độ phản ứng

§   shearing rate : tốc độ dịch chuyển, tốc độ cắt

§   spot rate : giá biểu thuê tàu hàng ngày, giá biểu thuê tàu chuyến lẻ

§   static rate : hệ số tĩnh

§   starting rate : tốc độ khởi động

§   time rate : hệ số thời gian

§   USMC rate : giá biểu USMC (biểu giá thuê tàu dầu của ủy ban hàng hải Mỹ)

§   voidage rate : (reservoir) hệ số rỗng (của bể chứa)

§   volume flow rate : lưu lượng thể tích, lưu lượng khối

§   working rate : hệ số làm việc, nhịp độ hoạt động

§   rate of combustion : tốc độ cháy

§   rate of flame propagation : tốc độ truyền ngọn lửa

§   rate of flow : tốc độ chảy, lưu lượng

§   rate of inflow : tốc độ chảy vào

§   rate of oxidation : tốc độ oxi hóa, mức độ oxi hóa

§   rate of penetration : tốc độ thấm, tốc độ khoan xuyên

§   rate gyro : con quay hồi chuyền tự động, con quay hồi chuyển tự động tìm lấy phương Bắc thực

§   rate of return : tốc độ thu nhập

§   rate of take provision : điều khoản về tốc độ lấy khí

§   rate schedule : thời biểu tốc độ

§   rate-of-penetration recorder : thiết bị ghi tốc độ cơ học khoan

Rate this post