‘sáo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sáo “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sáo, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sáo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. (Huýt sáo)

( Whistling )

2. ( Huýt sáo )

( Whistling )

3. Nó sáo rỗng.

It is cliché .

4. Đừng khách sáo.

Any time .

5. Ông huýt sáo?

Did you whistle ?

6. Đừng ” khách sáo

You’re welcome .

7. Cô khách sáo quá.

Yeah, you’re welcome .

8. Anh không khách sáo.

Now you’re talking .

9. Đừng khách sáo, Barry.

You’re welcome, Barry .

10. Đừng khách sáo thế.

Don’t be a stranger

11. Chú đừng khách sáo.

You’re welcome .

12. [ ” Cây sáo ma thuật ” ]

[ ” The Magic Flute ” ]

13. Tiếng sáo du dương,

Harp and horn and trumpet

14. ( âm thanh huýt sáo ).

( Whistle )

15. Chà, không phải khách sáo.

Well, you’re welcome .

16. Không sáo gì nữa chứ?

No more whistle, huh ?

17. Ở trong cây sáo, có…

In the piccolo, may …

18. Ừm, không cần khách sáo.

Um, you’re welcome .

19. Không cần khách sáo vậy.

no need for this .

20. Những cây sáo hay sự phân phối sáo dường như là một trường hợp nhỏ nhặt.

Now, flutes may seem … the distribution of flutes may seem a trivial case .

21. Đừng khách sáo, ăn đi.

Make yourself at home, eat .

22. Đừng khách sáo thưa ông.

You’re welcome, sir .

23. Nó hú như huýt sáo.

‘ Cause they whistle .

24. Cảm ơn, anh khách sáo quá.

Thank you, that’s so nice .

25. Huýt sáo, và tôi sẽ đến.

Whistle, and I’ll come.

26. Cảm ơn, anh Cây Sáo Buồn.

Thank you, Mr. Sad Flute .

27. Cô nương ca hát thổi sáo.

Our girls will sing and dance for you .

28. Đạo trưởng khách sáo rồi

Priest, you are kind

29. Không cần khách sáo đâu.

You’re welcome .

30. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy.

( Whistle ) And that’s the scarf whistle, which is also associated with a visual symbol .

31. ( Tiếng đàn cá heo huýt sáo )

( Dolphin whistling noises )

32. Bạn dạy tôi huýt sáo nghe?

Will you teach me to whistle ?

33. Ông ấy tỉnh như sáo sậu.

He never sleeps .

34. Nghe tiếng người chăn thổi sáo?

Listening to them playing their pipes for the flocks ?

35. Vậy ta khỏi cần khách sáo nữa.

Okay, well, so much for the pleasantries .

36. Anh không nên khách sáo với tôi.

Don’t mention it

37. 1 bà điên với 1 cây sáo.

A psycho with a whistle .

38. Khách sáo quá, đồng nghiệp mà.

No sweat. We’re partners .

39. Mẹ sẽ dính sáo vào miệng con.

I will tape it to your mouth .

40. Nhớ lại!” kết hợp với huýt sáo.

Recall ! ” combined with catcalls .

41. Ai nên được cây sáo tốt nhất?

Who should get the best flute ?

42. Thưởng thức vở ” Cây sáo thần ” đi.

Enjoy the Magic Flute .

43. Mọi người đúng là khách sáo với huynh.

The old villagers were so grateful

44. Nếu nhìn thấy gì thì cứ huýt sáo.

If you see anything, just whistle .

45. Chúng hót như tiếng sáo và líu lo.

Lost to Cries and Whispers .

46. Đó là chủ nghĩa hình thức sáo rỗng.

This is empty formalism .

47. Những cây kèn sáo này được mạ bạc

Uh, well, these flutes are silver plated .

48. Bức Thiếu Nữ Thổi Sáo của Vemeer.

Vermeer’s Lady with a Flute .

49. Gọi là Những Cây Sáo Buồn là bời khi cắt cổ, âm thanh cuối cùng vọng ra như một tiếng sáo buồn.

We are called Sad Flutes because when you cut the throat, the last sound is like a sad flute .

50. Đây là những tiếng huýt sáo nhân tạo.

And these are artificially created whistles .

Rate this post