“shooting” là gì? Nghĩa của từ shooting trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

shooting

shooting /’ʃu:tiɳ/

  • danh từ
    • sự bắn, sự phóng đi
    • khu vực săn bắn
    • quyền săn bắn ở các khu vực quy định
    • sự sút (bóng)
    • cơn đau nhói
    • sự chụp ảnh, sự quay phim


 sự bắn

  • air shooting: sự bắn bằng khí nén
  • dip shooting: sự bắn nghiêng
  • gas gun shooting: sự bắn bằng súng hơi
  • vertical shooting: sự bắn thẳng đứng
  • volley shooting: sự bắn bổng
  •  sự chụp ảnh sự nổ mìn

  • fan shooting: sự nổ mìn hình quạt
  • position shooting: sự nổ mìn theo điểm
  • profile shooting: sự nổ mìn theo tuyến
  • seismic shooting: sự nổ mìn địa chấn
  • surface shooting: sự nổ mìn bề mặt
  • water shooting: sự nổ mìn trong nước
  •  sự quay phimair shooting nổ bằng khíbug shooting sự dò lỗibug shooting sự tìm lỗicorrelation shooting sự nổ liên kếtfan shooting lắp đặt quạtpattern shooting kích nổ theo mẫuplaster shooting nổ bằng cách trát kínreflection shooting sự nổ phản xạrefraction shooting sự nổ khúc xạshooting board bàn đỡ để cắt/ bàoshooting brake ô tô con liên hợpshooting brake xe có cốp xeshooting concrete bê tông phunshooting distance khoảng cách chụp ảnhshooting flow dòng vận tốc siêu hạnshooting formation hệ thống nổ mìnshooting formation lập lưới nổ địa chấnshooting gallery bãi bắn cungshooting ground trường bắnshooting needle kim phát hỏashooting range trường bắnshooting stand bệ ghishooting star sao băng khu vực săn bắn sự bắnshooting up of prices sự tăng vụt giá cảshooting up of prices (the …) sự tăng vụt giá cả[ ‘ ∫ u : tiɳ ]

    o   nổ mìn

    Phương pháp dùng chất nổ để tăng kích thước giếng và làm nứt vỡ đá vỉa chứa.

    o   sự bán, sự nổ mìn

    §   air shooting : sự bắn bằng khí nén

    §   correlation shooting : sự nổ liên kết

    §   depth shooting : sự nổ mìn ở sâu

    §   dip shooting : sự bắn nghiêng

    §   fan shooting : sự nổ mìn hình quạt

    §   gas gun shooting : sự bắn bằng súng hơi

    §   multiple sequential seismic shooting : sự nổ mìn địa chấn liên tục nhiều lần

    §   pattern shooting : sự bắn theo mô hình xác định

    §   position shooting : sự nổ mìn theo điểm

    §   profile shooting : sự nổ mìn theo tuyến

    §   reflection shooting : sự nổ phản xạ

    §   refraction shooting : sự nổ khúc xạ

    §   ring shooting : sự nổ mìn theo hình khuyên

    §   seismic shooting : sự nổ mìn địa chấn

    §   surface shooting : sự nổ mìn bề mặt

    §   up-ding shooting : sự bắn mìn theo mặt dốc nghiêng

    §   velocity shooting : sự bắn để xác định tốc độ

    §   vertical shooting : sự bắn thẳng đứng

    §   volley shooting : sự bắng bổng

    §   water shooting : sự nổ mìn trong nước

    §   well shooting : carota địa chấn giếng khoan

    §   shooting lease : hợp đồng về nổ mìn

    §   shooting nipple assembly : bộ ống

    §   shooting option : chọn vị trí nổ mìn

    §   shooting rights : quyền nổ mìn

    §   shooting through the cable : nổ mìn bằng dây cáp

    §   shooting-truck : xe bắn mìn, xe chở súng địa chấn

    Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng đá

    Shooting

    Sút bóng

    Từ điển chuyên ngànhThể thao: Bóng đá

    SHOOTING : when a player kicks the ball at the opponent’s 3 T net 3 T in an attempt to score a 3 T goal 3 T . [ Old English scēotan < Germanic]

    SÚT BÓNG: động tác khi cầu thủ đá mạnh quả bóng về phía lưới đối phương với ý muốn ghi bàn. 1. sút ( đgt ): đá mạnh quả bóng vào khung thành .[Từ vay mượn]

    Xem thêm: shot, hit, pip, pip, film, take, dart, dash, scoot, scud, flash, tear, shoot down, charge, buck, photograph, snap, inject, fritter, frivol away, dissipate, fritter away, fool, fool away, spud, germinate, pullulate, bourgeon, burgeon forth, sprout, inject

    Rate this post