Các mẫu câu có từ ‘suy đi nghĩ lại’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Bần tăng suy đi nghĩ lại.

What trouble did you encounter ?
2. Này, chàng hướng đạo sinh, suy nghĩ lại đi .

Hey, Boy Scout think twice.

3. Anh lại suy nghĩ chi li quá .
You’re over-analysing it .

4. Đừng lưu giữ những điều sai lầm trong quá khứ, đừng suy đi nghĩ lại về chúng.

Don’t treasure up past wrongs, reprocessing them again and again .

5. Tôi suy đi nghĩ lại và kể từ đó không bao giờ tham gia phong tục này nữa”.

I thought it over and since then never shared in this custom again. ”
6. Xin hãy nghĩ đến anh Man-sik và suy nghĩ lại quyết định hành động này
Please consider Man-sik, and think it over once again .
7. Đừng làm tôi chán ngán nữa và hãy suy nghĩ đi .
Stop boring me and think .
8. Anh hoàn toàn có thể suy nghĩ thêm và gọi lại sau không ?
Can I get back to you on that ?
9. Bạn đã suy nghĩ về yếu tố này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi .
You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break ; go eat lunch .
10. Tôi đã ghi lại khoảng chừng 900 giờ về những suy nghĩ của họ .
I’ve recorded about 900 hours of their thoughts .
11. Trong suy nghĩ của tôi, ông ấy muốn giúp tôi nhưng lại ngần ngại .
In my vision, he wanted to help me, but he was too afraid .
12. Suy nghĩ yên bình .
Peaceful thoughts .
13. Vì vậy tất cả chúng ta không nên chỉ lặp đi tái diễn công thức cầu nguyện mà không suy nghĩ về những điều tất cả chúng ta nói .
Thus, we will not merely repeat a prayer formula over and over again without thinking about what we are saying .
14. suy nghĩ về quyền lợi mà việc làm của mình mang lại cho người khác
think about how your work helps others
15. Vì vậy mà tôi mải miết suy nghĩ, những cái vỏ bánh ấy đi về đâu ?
So I kept on thinking, where do those crusts go ?
16. Tôi nghĩ đó là hướng suy nghĩ rơi lệch .
I think that’s the wrong way to think about it .
17. Chỉ suy nghĩ vẩn vơ .
I must be losing my mind .
18. Tôi nghĩ tôi biết cách hung thủ đi lại .
I think i know how the unsub’s getting around .
19. Hắn tìm cách làm ‘ hư đi sáng tạo độc đáo ’ của bà, tức khiến bà suy nghĩ xô lệch .
He sought to corrupt her mind, to warp her thinking .
20. Suy nghĩ về điều đó trong thời hạn dài, tôi đã nghĩ ra thuyết khái quát về tính thuận tiện cho đi bộ .
In a lot of time thinking about this, I’ve come up with what I call the general theory of walkability .
21. Để suy nghĩ đi qua những neo đậu vào ban ngày và khi khung trời màu xanh
To think of going over the moor in the daylight and when the sky was blue !
22. Việc bạn hoàn toàn có thể làm cho bản thân là loại trừ đi những suy nghĩ xấu đi .
The thing that you can do for yourself is eliminate your negative self – talk .
23. suy nghĩ kỹ chưa vậy cu .
Hey, take some time to think on it .
24. ( Càu nhàu ) Ta phải suy nghĩ .
I need to think .
25. Cowen tường trình : “ Các khoa học gia đang phải suy nghĩ lại vài giả thuyết của họ ….
Cowen reported : “ Scientists are having to rethink some of their assumptions. .. .
26. Hãy suy nghĩ khách quan một chút ít .
Let’s look at this objectively .
27. Cho nên, đừng suy nghĩ lung tung
So don’t get any ideas .
28. Suy nghĩ về Đạt Lai Lạt Ma .
Think about the Dalai Lama .
29. Bà thật là suy nghĩ bậy bạ .
You got a filthy mind, lady .
30. Khi ngồi trong tù, anh đã không ngừng suy nghĩ, làm thế nào hắn lại bày được trò đó ?
Sitting in holding, I kept thinking, how could he possibly pull this off ?
31. Điện hạ suy nghĩ chu đáo quá .
That’s very thoughtful, Your Grace .
32. Chẳng hạn, khi anh chị quan sát những kỳ công phát minh sáng tạo, hãy dừng lại và suy nghĩ .
For example, as you view the marvels of creation, pause and think .
33. Dù đôi lúc lại có những suy nghĩ xấu đi nhưng tôi đã biết cách trấn áp chúng ” .
My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it. ”
34. Nó là suy nghĩ và xúc cảm .
It’s thought and feeling .
35. Cách lý luận như vậy để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ .
Such a reasoning approach leaves a favorable impression and gives others much to think about .
36. Không suy nghĩ, cũng không mơ màng .
Not thinking, yet not dreaming .
37. Đối diện với thử thách khổng lồ này, suy nghĩ của Suzuki quay trở lại phương tiện đi lại gắn máy .
Faced with this colossal challenge, Suzuki returned to the production of motor vehicles .
38. Đó chỉ là suy nghĩ vẩn vơ, tôi …
It was a stray thought I. ..
39. Tôi chưa có sự suy nghĩ chững chạc .
I wasn’t exactly thinking straight .
40. 16 Các người suy nghĩ thật méo mó !
16 How you twist things !

41. Bây giờ, hãy suy nghĩ về bay lượn.

Now, let’s think about flying .
42. Những người viết Kinh-thánh từ lâu đã đi đến một Tóm lại đáng cho tất cả chúng ta suy nghĩ nghiêm chỉnh .
Bible writers long ago came to a conclusion that merits serious consideration .
43. Buột miệng thốt ra những lời thiếu suy nghĩ khi đối đáp thường không đem lại điều gì tốt cả .
Senseless and foolish answers that just bubble forth from the mouth seldom lead to anything good .
44. Đối với người lớn, lòng an toàn và đáng tin cậy bao hàm việc đi đến những quyết định hành động có suy nghĩ xem xét kỹ .
In adults, trust involves making conscious, reasoned decisions .
45. Không cần phải bàn luận nhiều về lời phát biểu của học viên hoặc chỉnh lại mọi suy nghĩ sai .
There is no need to discuss his comments at length or to correct every wrong statement .
46. Đây không chỉ là những suy nghĩ viển vông .
This is just not some blue sky thinking .
47. Và suy nghĩ bạn có, là muối củ cải .
And thought are you, is to salt radish .
48. Giờ là một vài suy nghĩ về bố cục tổng quan .
Then some thoughts on organization .
49. Đó là một sáng tạo độc đáo gợi nhiều suy nghĩ .
That’s a provocative idea .
50. Tôi muốn miêu tả suy nghĩ qua lời nói
I’d like you to put your thoughts into words .
51. Dành suy nghĩ cho việc phục hưng ngôi nhà .
Keep thoughts towards elevating this house .
52. Ngài có suy nghĩ, cảm hứng và tiềm năng .
He has thoughts, feelings, and goals .
53. Một cỗ máy có năng lực suy nghĩ không ?
Can machines think ?
54. Suy nghĩ của cô ấy cực kỳ ” chua chát ” .
Her mind is totally acrimonious .
55. Ngày đêm anh đau đáu suy nghĩ việc đó .
I masturbate thinking about you every night .
56. Erin, cô không nghe được suy nghĩ của ả .
Erin, you didn’t hear her thoughts .
57. Thay do đó, hãy dừng lại và xem xét những hậu quả của việc trả đũa một cách thiếu suy nghĩ .
Instead, pause and consider the consequences of thoughtless retaliation .
58. Lòng của Miranda se lại, và nó cắn môi như thể nó đang suy nghĩ về những lựa chọn của nó .
Miranda’s heart sank, and she bit her lip as she thought about her options .
59. Đây là một lời cảnh cáo chống lại sự tự giác ngộ, chống lại sự suy luận đi ngược lại khunh hướng của Ông Trời .
It’s a warning against self-enlightenment, against philosophizing in a direction contrary to God .
60. Tôi đã suy nghĩ xem sẽ tồi tệ như thế nào nếu chủ đích của riêng tôi bị lấy đi khỏi tôi .
I’ve been thinking just how wretched it would be if my own raison d’être were taken from me .
61. Tôi suy nghĩ và lý luận như một đứa trẻ .
I thought and i reasoned as a child .
62. Đừng để những suy nghĩ như vậy tương khắc và chế ngự bạn .
Do not let such thoughts control you .
63. Điều gì khiến A-sáp suýt ngưng làm điều công bình, và lối suy nghĩ đó được chỉnh lại như thế nào ?
What nearly caused Asaph to fall from doing what was right, and how was his thinking readjusted ?
64. thì lại suy bóng đái .
We save your liver, the bladder fails .
65. Bấy lâu nay mẹ suy nghĩ về từ ” thỏa hiệp. ”
I’ve been thinking a lot about the word ” compromise. ”
66. Ổng suy nghĩ gì vậy, lão già khốn kiếp đó ?
What was he thinking, the stupid old bastard ?
67. Bạn đã nằm đó giống như một xác chết, và tôi đã bất lực, suy nghĩ bạn sẽ để lại mãi mãi .
You were lying there like a corpse, and I was helpless, thinking you’d leave forever .
68. Đáp lại như vậy khiến bạn hả dạ trong chốc lát, nhưng nó để lộ ra suy nghĩ trẻ con của bạn .
Such a response may give you a brief surge of satisfaction, but it betrays an immature attitude .
69. Suy nghĩ kiểu Apollo tạo ra hàng núi rác thải .
Apollonian mindset creates mountains of waste .
70. Thật ra lối suy nghĩ nào mới là viển vông ?
What type of thinking is really fantasy ?
71. Đó là điều tất cả chúng ta nên suy nghĩ phải không ?
That gives food for thought, does it not ?
72. Hay là suy nghĩ về ánh hào quang của ông ?
Your image in history ?
73. Ông Kết luận : “ Có phải đây là một ý niệm gây hoang mang lo lắng nhất mà tất cả chúng ta cần suy nghĩ lại không ? ”
He concludes : “ Is this not a most disturbing concept which needs some second thoughts ? ”
74. Muốn chúng thổ lộ suy nghĩ không có gì khó .
It was easy to draw them out .
75. Em đã suy nghĩ rất nhiều và kỹ càng, Francis .
I’ve thought long and hard, Francis .
76. Lão tăng không có chỗ để những ngươi suy nghĩ .
This one you don’t even have time to think about .
77. Tôi chỉ kỳ vọng anh sẽ đổi khác suy nghĩ .
I was just hoping you’d see things differently .
78. Năm vừa mới qua, tôi đã suy nghĩ và suy ngẫm về Sự Phục Sinh nhiều hơn thông thường .
This past year I have been thinking and pondering about the Resurrection more than normal .

79. Tôi nghĩ cậu sẽ chỉ về lại pòng thí nghiệm, sửa cỗ máy cho cuộc thi khoa học và tự suy đóan lấy.

I think … you’re just gonna have to get back … to that science fair and find out for yourself .
80. Có phải bạn đã đang suy nghĩ về một cái ngáp ?
Were you thinking about a yawn ?

Rate this post