Tên tiếng Trung dịch sang tiếng Việt: theo họ tên, ngày sinh

4.3
/
5
(
11
votes
)

Khi học một ngôn ngữ mới, chắc hẳn ai cũng muốn được khoe tên bản thân với mọi người. Tên không chỉ thể hiện bản thân của mỗi người mà còn đem theo nhiều hy vọng, ý nghĩa gửi gắm của cha mẹ vào mỗi cái tên. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu chủ đề Tên tiếng Trung Quốc theo họ, ngày tháng năm sinh và những cái tên tiếng Trung hay ý nghĩa nhé.

Họ tên tiếng Trung của bạn là gì

Họ tên tiếng Trung dịch sang tiếng Việt

1. Họ trong tiếng Trung

Theo thống kê trong cuốn “ Họ và tên người Nước Ta ” ( Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002 ) số họ của người Việt là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có khoảng chừng 12000 họ. Dưới đây là bảng họ tên của người Việt cũng như người Trung Quốc bằng tiếng Hán .

A

Tiếng Trung
Phiên âm

Âu Dương
欧阳
Ōu yáng

Ân

yīn

An

ān

B

Bùi

péi

Bối

bèi

Bình

píng

Bao

bào

Bành

péng

Bách

bǎi

Bạch

bái

Bế

Biên

biān

C

Chúc

zhù

Cát

Chu
Châu

zhū

Cao

gāo

Châu

zhōu

Chữ (Trữ)

chǔ

Cố

Chương

zhāng

D

Diêu

yáo



Doãn

yǐn

Diệp

Dụ

Dương

yáng

Du

Đ

Đinh

dīng

Đằng

téng

Đỗ

Đường

táng

Đông Phương
东方
Dōngfāng

Đoàn

duàn

Đào

táo

Đổng

dǒng

Đồng

tóng

Đậu

dòu

Đặng

dèng

Địch

G

Giang

jiāng

H

Hách

hǎo

Hoa

huā

Hạng

xiàng

Hoa

huà

Huỳnh, Hoàng

huáng

Hồ

Hùng

xióng

Hứa



Hàn

hán

Hạ

Hòa

K

Kế

Khang

kāng

Khổng

kǒng

Khương

jiāng

Kim

jīn

Kỷ

L

La

luó

Lam

lán



Lâm

lín

Lương

liáng

Lôi

léi

Liễu

liǔ

Lỗ





Lưu

liú

Liêm

lián

M

Mao

máo



Mai

méi

Mạc

Miêu

miáo

Mạnh

mèng

Mễ

N

Nguyễn

ruǎn

Ngũ

Ngô

Nghiêm

yán

Nguyên

yuán

Nhậm

rèn

Nhạc

yuè

Ngụy

wèi

Ô

Ô

Ông

fēng

P

Phùng

féng

Phượng

fèng

Phương

fāng

Phạm

fàn

Phó

Phong

fēng

Phan

fān

Phí

fèi

Phó

Q

Quách

guō

S

Sầm

cén

Sử

shǐ

T

Trịnh

zhèng

Thái

cài

Thủy

shuǐ

Tiền

qián

Thạch

shí

Tưởng

jiǎng

Thích

Tạ

xiè

Trương

zhāng

Tăng

céng

Từ

Tống

sòng

Thư

shū

Thường

cháng

Thẩm

shén

Tất

Thang

tāng



Tào

cáo

Tề

Trần

chén

Triệu

zhào

Tiết

xuē

Trâu

zōu

Thi

shì

Tôn

sūn

Tần

sín

V

Vân

yún

Văn

wén

Vưu

yóu

Viên

yuán

Vệ

wèi

Vi

wéi

Vương

wáng




Vu

X

Xương

chāng

Danh sách Tên trong tiếng trung theo vần

A

Tiếng Trung
Phiên âm

An

Ān

Ảnh

yǐng

Anh

yīng

Ánh

yìng

Ân

ēn

Ấn

yìn

Ẩn

yǐn

Á

B

Bằng

féng

Bạch

bái

Bối

bèi

Ba

Bách

bǎi

Bính

bǐng



Bích



Bắc

běi

Bảo

bǎo

Bình

píng

Biên

biān

Bùi

péi

C

Chi

zhī

Công

gōng

Cảnh

jǐng

Chúng

zhòng

Chánh

zhèng

Cường

qiáng

Cửu

jiǔ

Cao

gāo

Chiến

zhàn

Chấn

zhèn

Chung

zhōng

Chính

zhèng

Chuẩn

zhǔn

Chiểu

zhǎo

Cung

gōng

Chinh

zhēng

Chỉnh

zhěng

Chí

zhì

Châu

zhū

D

Dương


yáng

Dũng

yǒng

Diệp

Duyên

yuán

Doãn

yǐn

Dục

Doanh

yíng

Duy

wéi

Diễm

yàn

Dưỡng

yǎng

Diệu

miào

Danh

míng

Dạ

Dung

róng

Dự

Đ

Đam

dān

Điềm

tián

Đô

dōu

Điện

diàn

Điệp

dié

Điểm

diǎn

Đại

Định

dìng

Đoan

duān

Điền

tián

Địch

Đức

Đình

tíng

Đinh

dīng

Đích

Đặng

dèng

Đắc

de

Đồng

tóng

Đôn

dūn

Đảm

dān

Đỗ

Đào

táo

Đăng


dēng

Đạm

dàn

Đàm

tán

Đan

dān

Đạt

G

Gấm

jǐn

Giao

jiāo

Giáp

jiǎ

Giang

jiāng

Gia

jiā

H



Hiếu

xiào

Hữu

you

Hứa

Hoan

huan

Hương

xiāng

Huy

hu

Huyền


xuán

Học

xué

Hoàn

huán

Hùng

xióng

Hoạch

huò

Hỏa

huǒ

Hưng

xìng

Hiển

xiǎn

Hinh

xīn

Hiện

xiàn

Hoài
怀
huái

Huân

xūn

Huynh

xiōng

Hạ

xià

Hợp

Hoa

huā

Hoạn

huàn

Hiệp

xiá

Hoàng


huáng

Hạnh


xíng
xìng

Hồng

hóng

Hiền

xiá

Hòa

Hợi

hài

Hiên
Huyên

xuān

Hải

hǎi

Hồ

Huấn

xun

Hân

xīn

Hào

háo

Hoán

huàn

Hạo
Hiếu

hào

Hóa

huà

Huỳnh
Hoàng

huáng

Hảo

hǎo

Hằng

héng

Hàn
Hán

hán

K

Khôi

kuì

Khoa

Kha

Khuê

guī

Khang

kāng

Khải


Khương

qiāng

Kiều

qiào

Khuất

Khải

kǎi

Kỳ

Kiệt

jié

Khánh

qìng

Kim

jīn

Khanh

qīng

L

Lương

liáng

Li

máo



Lãnh

lǐng

Len

lián

Long

lóng



Liên

lián

Lâm

lín

Ly

Lễ

Loan

wān

Lại

lài

Linh


líng
lìng

Luân

lún

Linh
Lệnh

lìng

Lục



Lan

lán

O

Oanh

yīng

M

Mỗ

pōu


Mỹ

měi

Mạnh

mèng



Mịch

Mạc

Minh

míng

Mai

méi

My

méi

N

Nam

nán

Nhung

róng

Nguyễn

ruǎn

Ngân

yín

Ngô

Nhân


rén

Nhiên

rán

Nhi

ér

Ngọc

Nga

è

Nữ

Nhật

Nguyên


yuán

Ninh

níng

Như

Ngộ

P

Phương

fāng

Phong


fēng

Phụng
Phượng

fèng

Phạm

fàn

Phùng

féng

Phiên

fān

Phan

fān

Phí

fèi

Phi

fēi

Phú

Phù


Phúc

Q

Quân

jūn

Quỳnh

qióng

Quang

guāng

Quách

guō

Quyên

juān

Quốc

guó

S

Sâm

sēn

Sơn

shān

Song

shuāng

Sang

shuāng

Sẩm

shěn

T

Trọng

zhòng

Tuyết

xuě

Trần

chén

Tuân

xún

Toản

zuàn



xiù

Trang

zhuāng

Tường

xiáng

Trinh

zhēn

Tín

xìn

Thương

cāng

Thoa

chāi

Tùng

sōng

Thoại

huà

Thuận

shùn

Tiên

xiān

Tăng

céng

Thị

shì

Thanh

qīng

Tuấn

jùn

Thịnh

shèng

Trúc

zhú

Trịnh

zhèng

Tân

xīn

Trầm

chén

Thành


chéng





Thúy

cuì

Thao

táo

Tâm

xīn

Thu

qiū

Thư

shū

Thắng

shèng

Triển

zhǎn

Thi
Thơ

shī

Thổ

Trương

zhāng

Tuyền

xuán

Tài

cái

Thái

tài

Thùy

chuí

Thiên

tiān

Tào

cáo

Thủy

shǔ

Thạnh

shèng

Tạ

xiè

Trâm

zān

Thế

shì

Tấn

jìn

Tiến

jìn

Thiêm

tiān

Trí

zhì

Thiện

shàn

Thủy

shuǐ

Thương

chuàng

Thụy

ruì

Tịnh

jìng

Trung

zhōng

Toàn

quán

Trường

cháng



U

Uyển

yuàn

Uyên

yuān

V

Vương

wáng

Vượng

wàng

Vĩnh

yǒng

Vân

yún

Vy

wéi

Viết

yuē

Văn

wén



Vinh

róng

Việt

yuè



Vấn

wèn



wěi



Vi

wéi

Y

Yên

an

Yến

yàn

Ý

X

Xuyến

chuàn

Xâm

jìn

Xuyên

chuān

Xuân

chūn

Một số tên tiếng Trung ý nghĩa, hay, hot hiện nay

  • An/安/Ān: An nghĩa là bình an, bình yên. Cha mẹ đặt tên con mong con có một cuộc đời bình an, hạnh phúc, không xô bồ.)
  • Sơn/山/Shān: Sơn ở đây là núi, với ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi. Người mang tên Sơn gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
  • Thắng/胜/Shèng: Thắng là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là “đẹp” như trong “thắng cảnh”.
  • Huyền/玄/Xuán: Nhắc đến tên Huyền người ta sẽ nghĩ ngay đến sự lung linh, huyền ảo, thần bí và diệu kì. Bên cạnh đó, người tên Huyền còn có tính cách nhẹ nhàng, thông minh và nhanh nhẹn. Như vậy, Huyền là một cái tên đẹp. Hiện nay tên Huyền là một cái tên rất hot ở Trung Quốc, hay được đặt cho con gái với nhiều hàm ý tốt đẹp, mang lại nhiều màu nhiệm thần kỳ
  • Ngọc/玉/Yù: Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Tên Ngọc có ý nghĩa bảo vật, ngọc ngà châu báu cần được bảo vệ, giữ gìn cẩn thận trong giàu sang phú quý. Vậy nên tên Ngọc thường hay xuất hiện trong tên hoặc đệm của con gái.
  • Tú/秀/Xiù: “Tú” có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng kiệt xuất, hơn người. Mong con cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội, là những gì ba mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên Tú.

Gợi ý một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho con gái, bé gái

Để có được tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé gái cha mẹ thường chăm sóc đến những yếu tố sau :

  • Tên phải có ý nghĩa, suôn sẻ
  • Khi đọc lên phải nghe thuận tai
  • Tên thường có bộ nữ 女 với hàm ý chỉ sự mền mại, xinh xắn
  • Tên thường gắn liền với những trang sức đẹp quý báu mang ý nghĩ trân quý
  • Sử dụng những từ chỉ khí chất với hàm ý con cháu xinh đẹp, mỹ lệ
  • Có thể sử dụng những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của người con gái

Dưới đây là một vài tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé gái để bạn tìm hiểu thêm .

Tên tiếng Trung hay cho bé gái

TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN TIẾNG TRUNG
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA

Ánh Nguyệt
英月
yīng yuè
Ánh trăng sáng

Cẩm Sắt
锦瑟
jǐn sè
Khí chất thanh nhã

Dĩnh Kỳ
颖琦
yǐng qí
Chỉ sự phi phàm, đẹp tươi

Hải Quỳnh
海琼
hǎi qióng
Tốt đẹp

Hiểu Tâm
晓 心
Xiǎo Xīn
Sống tình cảm, hiếu thuận

Huệ Tây
惠茜
huì qiàn
Hiền lành, tốt bụng

Khả Hinh
可馨
kě xīn
Người có tài

Mộng Khiết
梦洁
mèng jié
Lương thiện, đơn thuần

Linh Vân
灵芸
líng yún
Người con gái đẹp và khôn khéo

Lộ Khiết
露洁
lù jié
Tinh khiết như giọt sương

Ngữ Yên
语嫣
yǔ yān
Xinh đẹp

Niệm Từ
念慈
niàn cí
Lương thiện, khoan dung

Nhã Tĩnh
雅静
yǎ jìng
Tao nhã thanh cao

Như Tố
茹素
rú sù
Mộc mạc, chất phác

Như Tuyết
茹雪
rú xuě
Thuần khiết, lương thiện

Nhược Tinh
若晴
ruò qíng
Tính cách cởi mở, hoạt bạt

Nhược Huyên
若翾
ruò xuān
Tự do tự tại

Tịnh Toàn
静璇
jìng xuán
Thông minh, nho nhã

Tử Yên
紫嫣
zuǐ yān
Xinh đẹp như hoa

Thi Nghiên
诗妍
shī yán
Thông minh thanh nhã

Thời Vũ
时雨
shí yǔ
Nhẹ nhàngm thanh thoát

Thù Viện
姝媛
shū yuàn
Người con gái đẹp, yểu điệu

Thù Âm
姝音
shū yīn
Người con gái đẹp

Trì Vân
驰云
chí yún
Hoạt bát, năng động, thích tự do

Uyển Dư
婉玗
wǎn yú
Xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình
婉婷
wǎn tíng
Hòa thuận, ôn hòa

Uyển Đồng
婉 瞳
wǎn tóng
Người có đôi mắt đẹp

Vân Hi
云曦
yún xī
Xinh đẹp, tốt đẹp

Vũ Gia
雨嘉
yǔ jiā

Hiền lành, giỏi giang

Gợi ý một số tên tiếng Trung hay cho bé trai

Khác với tên cho bé gái hay dùng bộ 女 và những từ chỉ sự mền mại thì tên tiếng Trung cho bé trai, cha mẹ lại chăm sóc đến những yếu tố sau :

  • Tên có những từ biểu lộ sự khỏe manh, trẻ khỏe
  • Tên có những từ biểu lộ sự mưu trí có tài năng
  • Tên có những từ bộc lộ phẩm chất đạo đức tốt đẹp
  • Tên có những từ bộc lộ sự suôn sẻ, phúc lộc

Dưới đây là một số ít tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé trai để bạn tìm hiểu thêm .
Tên tiếng Trung hay cho bé trai
TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN TIẾNG TRUNG
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
Bác Văn
博文
bó wén
Người học rộng tài cao
Di Ninh
怡宁
yí níng
Yên ổn, yên bình
Duệ Trí
睿智
ruìzhì
Học vấn uyên bác
Đức Huy
德辉
dé huī
Ánh sáng bùng cháy rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạo Hiên
皓轩
hào xuān
Quang minh lỗi lạc
Hi Thái
熙泰
xī tài
Thuận lợi
Hồng Đào
鸿涛
hóng tāo
Hung thịnh, thịnh vượng
Khải Trạch
凯泽
Kǎi zé
Lạc quan, vui tươi
Khang Dụ
康裕
Khỏe mạnh
Khải Thụy
楷瑞
kǎi ruì
Sự mẫu mực và suôn sẻ
Kiệt Vĩ
杰伟
jié wěi
Cao lớn, khỏe mạnh
Kiện Bách
健柏
jiàn bǎi
Tượng trưng cho sự trường thọ
Minh Thành
明诚
míng chéng
Chân thành, tốt bụng
Minh Triết
明哲
míng zhé
Thấu tình đạt lí
Tân Hy
新曦
xīn xī
Ánh mặt trời
Tịnh Kỳ
靖琪
jìng qí
Tượng trưng cho sự xinh xắn và bình an
Tân Vinh
新荣
xīn róng
Phồn vinh
Thanh Di
清怡
qīng yí
Thanh bình, vui tươi
Thiệu Huy
绍辉
shào huī
Kế thừa sự huy hoàng
Thiên Hựu
天佑
tiānyòu
Được trời cao phù hộ
Thiên Lỗi
天磊
tiān lěi
Quang minh lỗi lạc
Tuyên Lãng
宣朗
xuān lǎng
Chính trực, trong sáng
Tuấn Hào
俊豪
jùn háo
Người tài trí kiệt xuất
Tuấn Triết
俊哲
Jùn zhé
Người tài trí bất phàm
Trạch Dương
泽洋
zé yáng
Biển xanh to lớn
Văn Kiệt
文杰
wén jié
Kiệt xuất, vĩ đại
Việt Bân
越彬
yuè bīn
Nho nhã
Viễn Tường
远翔
yuǎn xiáng
Có chí hướng
Vĩ Kỳ
伟祺
wěi qí
Điềm lành, tốt đẹp
Ý Hiên
懿轩
yì xuān
Tốt đẹp

Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh

Hiện nay trên những trang mạng xã hội thường có những kiểu bói tên của bạn qua ngày tháng năm sinh là gì ngày hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu và khám phá tên của bạn theo ngày tháng năm sinh nhé .

Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, bạn sinh vào ngày nào thì đó là tên của bạn luôn nhé.

  • Sinh ngày 1 tên là Lam:蓝: lán
  • Sinh ngày 2 tên là Nguyệt:月: yuè
  • Sinh ngày 3 tên là Tuyết:雪: xuě
  • Sinh ngày 4 tên là Thần:神:shén;晨:chén
  • Sinh ngày 5 tên là Ninh:宁: níng
  • Sinh ngày 6 tên là Bình:平: píng
  • Sinh ngày 7 tên là Lạc:乐: lè
  • Sinh ngày 8 tên là Doanh:赢: yíng
  • Sinh ngày 9 tên là Thu:秋: qiū
  • Sinh ngày 10 tên là Khuê:奎: kuí
  • Sinh ngày 11 tên là Ca:哥: gē
  • Sinh ngày 12 tên là Thiên:天: tiān
  • Sinh ngày 13 tên là Tâm:心: xīn
  • Sinh ngày 14 tên là Hàn:韩: hán
  • Sinh ngày 15 tên là Y:依: yì
  • Sinh ngày 16 tên là Điểm:甜: tián
  • Sinh ngày 17 tên là Song:双:shuāng
  • Sinh ngày 18 tên là Dung:容: róng
  • Sinh ngày 19 tên là Như:如: rú
  • Sinh ngày 20 tên là Huệ:蕙: huì
  • Sinh ngày 21 tên là Đình:廷: tíng
  • Sinh ngày 22 tên là Giai:佳: jiā
  • Sinh ngày 23 tên là Phong:峰: fēng
  • Sinh ngày 24 tên là Tuyên:宣: xuān
  • Sinh ngày 25 tên là Tư:司: sī
  • Sinh ngày 26 tên là Vy:微: wēi
  • Sinh ngày 27 tên là Nhi:儿: ér
  • Sinh ngày 28 tên là Vân:云: yún
  • Sinh ngày 29 tên là Giang:江: jiāng
  • Sinh ngày 30 tên là Phi:菲:fēi
  • Sinh ngày 31 tên là Phúc:福:fú

Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh

  • Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam:蓝: lán
  • Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên:天: tiān
  • Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích:碧: bì
  • Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô:无: wú
  • Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song:双: shuāng
  • Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân:银: yín
  • Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc:玉: yù
  • Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ:棋:qí
  • Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc:竹:zhú
  • Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân:君:jùn
  • Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y:依:yì
  • Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược:婼/鄀:rùo

Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.

  • 0 họ tiếng Trung là Liễu:柳:líu
  • 1 họ tiếng Trung là Đường:唐: táng
  • 2 họ tiếng Trung là Nhan:颜:yán
  • 3 họ tiếng Trung là Âu Dương:欧阳: ōuyáng
  • 4 họ tiếng Trung là Diệp:叶:ỳe
  • 5 họ tiếng Trung là Đông Phương:东方:dōngfāng
  • 6 họ tiếng Trung là Đỗ:杜:dù
  • 7 họ tiếng Trung là Lăng:凌:líng
  • 8 họ tiếng Trung là Hoa:花/华:huā
  • 9 họ tiếng Trung là Mạc:莫:mò

Như vậy dựa theo cách đặt tên từ ngày tháng năm sinh thì tên của mình sẽ là Mạc Kỳ Vân, vậy còn những bạn thì sao hãy share lên facebook tag Tiếng trung THANHMAIHSK để bản thân cũng như mọi người biết tên tiếng Trung của họ nhé .

Hội thoại mẫu: Tên của bạn là gì trong tiếng Trung

A: 你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzì?
Tên của bạn là gì?

B: 我叫杜熙宇。
wǒ jiào Dùxīyǔ.
Tôi tên Đỗ Hi Vũ.

A:请问你贵姓?
qǐngwèn nǐ guìxìng?
Xin hỏi họ của bạn là?

B:我姓杜。
wǒ xìng Dù.
Tôi họ Đỗ.

A: 你的名字是什么?
nǐ de míngzì shì shénme?
Bạn tên gì nhỉ?

B:我的名字是熙宇。
wǒ de míngzì shì Xīyǔ.
Tôi tên Hi Vũ.

Tên không chỉ dùng để phân biệt hay gọi nhau giữa người với người mà còn để thể hiện ý nghĩa quan trọng về sự gửi gắm, về tính cách của mỗi người. Thông qua bài viết hôm nay Tiếng trung THANHMAIHSK mong rằng đã giúp được cho các bạn biết được tên tiếng Trung của bạn và hiểu được ý nghĩa sâu xa đó.

Xem thêm :

Rate this post