Tên tiếng trung của bạn là gì minh họa tên tiếng trung của bạn là gì facebook

Học tiếng trung hay bất kì ngôn ngữ nào khác, ngay tại những buổi đầu chúng ta đều muốn tìm hiểu về cách đọc tên của mình. Đối với tiếng trung, cái tên không chỉ đơn giản là cách để gọi một cá nhân, mà còn mang ý nghĩa rất sâu sắc về các văn hoá khác nhau như phong thuỷ, giới tính, tính cách con người. Chính vì vậy, hiện nay rất nhiều bố mẹ cân nhắc rất kĩ trong việc đặt tên hay, ý nghĩa cho con, bởi những cái tên hay sẽ mang đến rất nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.

Vậy các bạn muốn biết tên của mình dịch sang tiếng Trung là gì và có ý nghĩa như thế nào ? Hãy kéo xuống và TRA NGAY tên tiếng trung của bạn nhé !

họ tên tiếng trung của bạn là gì

topbinhduong.net

HỌ trong tiếng Trung

HỌ VẦN A
CHỮ HÁN 
PHIÊN ÂM 

Âu Dương
欧阳
Ōuyáng

Ân

Yīn

An

Ān

HỌ VẦN B
CHỮ HÁN 
PHIÊN ÂM 

Bùi

Péi

Bối

Bèi

Bình 

Píng

Bao

Bào

Bành

Péng

Bách

Bǎi

HỌ VẦN C
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM 

Chúc

Zhù

Cát

Chu, Châu

Zhū

Cao

Gāo

Châu

Zhōu

Chữ (Trữ)

Chǔ

Cố

Chương

Zhāng

HỌ VẦN D
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Diêu

Yáo



Doãn

Yǐn 

Diệp

Dụ

Dương

Yáng

Du

HỌ VẦN Đ
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Đinh

Dīng

Đằng

Téng

Đỗ

Đường

Táng

Đông Phương
东方
Dōngfāng

Đoàn

Duàn

Đào

Táo

Đổng

Dǒng

Đồng

Tóng

Đậu

Dòu

Đặng

Dèng

Địch

HỌ VẦN G
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Giang

江 
Jiāng

HỌ VẦN H
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Hách

Hǎo

Hoa

Huā

Hạng

Xiàng

Hoa

Huà

Huỳnh, Hoàng

Huáng

Hồ

Hùng

Xióng

Hứa



Hàn

Hán

Hạ

Hòa

HỌ VẦN K
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Kế

Khang

Kāng

Khổng

Kǒng

Khương

Jiāng

Kim

Jīn

Kỷ

HỌ VẦN L
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

La

Luó

Lam

Lán



Lâm

Lín

Lương

Liáng

Lôi

Léi

Liễu

Liǔ

Lỗ 





Lưu

Liú

Liêm

Lián

HỌ VẦN M
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Mao

Máo



Mai 

Méi

Mạc

Miêu

Miáo

Mạnh

Mèng

Mễ

HỌ VẦN N
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Nguyễn

Ruǎn

Ngũ

Ngô

Nghiêm

Yán

Nguyên

Yuán

Nhậm

Rèn

Nhạc

Yuè

Ngụy

Wèi

HỌ VẦN Ô
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Ô 

Ông

Fēng

HỌ VẦN P
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Phùng

Féng

Phượng

Fèng

Phương

Fāng

Phạm

Fàn

Phó

Phong

Fēng

Phan

Fān

Phí

Fèi

Phó

HỌ VẦN Q
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Quách 

Guō

 HỌ VẦN S
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Sầm

Cén

Sử

Shǐ

HỌ VẦN T
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Trịnh

Zhèng

Thái

Cài

Thủy

Shuǐ

Tiền

Qián

Thạch

Shí

Tưởng

Jiǎng

Thích

Tạ

Xiè

Trương

Zhāng

Tăng

Céng

Từ

Tống

Sòng

Thư

Shū

Thường 

Cháng

Thẩm

Shén

Tất

Thang

Tāng



Tào

Cáo

Tề

Trần

Chén

Triệu

Zhào

Tiết

Xuē

Trâu

zōu

Thi

Shì

Tôn

Sūn

Tần

Qín

HỌ VẦN V
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Vân

Yún

Văn

Wén

Vưu

Yóu

Viên

Yuán

Vệ

Wèi

Vi

Wéi

Vương

Wáng

Vũ (Võ)

Vu

HỌ VẦN X
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

Xương

Chāng

TÊN trong tiếng trung

TÊN VẦN A
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

AN

Ān

ẢNH

Yǐng

ANH
英 
Yīng

ÁNH

Yìng

ÂN
恩 
Ēn

ẤN

Yìn

ẨN

Yǐn

Á

TÊN VẦN B
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

BẰNG 
冯 
Féng

BẠCH

Bái

BỐI
贝 
Bèi

BA 

BÁCH

Bǎi

BÍNH

Bǐng



BÍCH
碧 



BẮC

Běi

BẢO
宝 
Bǎo

BÌNH

Píng

BIÊN 

Biān

BÙI

Péi

TÊN VẦN C
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

CHI

Zhī

CÔNG

Gōng

CẢNH

Jǐng

CHÚNG

Zhòng

CHÁNH

Zhèng

CƯỜNG

Qiáng

CỬU 

Jiǔ

CAO 

Gāo

CHIẾN

Zhàn

CHẤN

Zhèn

CHUNG

Zhōng

CHÍNH

Zhèng

CHUẨN

Zhǔn

CHIỂU

Zhǎo

CUNG

Gōng

CHINH

Zhēng

CHỈNH

Zhěng

CHÍ

Zhì

CHÂU

Zhū

TÊN VẦN D
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

DƯƠNG

Yáng

DŨNG

Yǒng

DIỆP 

DUYÊN

Yuán

DOÃN

Yǐn

DỤC 

DƯƠNG

Yáng

DOANH

Yíng

DUY 

Wéi

DIỄM

Yàn

DƯỠNG

Yǎng

DIỆU

Miào

DANH

Míng

DẠ

DUNG

Róng

DỰ

TÊN VẦN Đ
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

ĐAM

Dān

ĐIỀM

Tián

ĐÔ

Dōu

ĐIỆN

Diàn

ĐIỆP

Dié

ĐIỂM

Diǎn

ĐẠI

ĐỊNH

Dìng

ĐOAN 

Duān

ĐIỀN

Tián

ĐỊCH

ĐỨC

ĐÌNH 

Tíng

ĐINH

Dīng

ĐÍCH 

ĐẶNG 

Dèng

ĐẮC

De

ĐỒNG

Tóng

ĐĂNG 

Dēng

ĐÔN

Dūn

ĐẢM

Dān

ĐỖ

ĐÀO

Táo

ĐĂNG

Dēng

ĐẠM

Dàn

ĐÀM

Tán

ĐAN

Dān

ĐẠT

TÊN VẦN G
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM 

GẤM 

Jǐn

GIAO

Jiāo

GIÁP

Jiǎ

GIANG

Jiāng

GIA

Jiā

TÊN VẦN H
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM 



HIẾU

Xiào

HỮU

You

HỨA
許 (许)

HOAN 

Huan

HƯƠNG

Xiāng

HUY

Hu

HUYỀN

Xuán

HỌC

Xué

HOÀN 

Huán

HÙNG 

Xióng

HOẠCH

Huò

HỎA

Huǒ

HƯNG

Xìng

HIỂN

Xiǎn

HINH

Xīn

HIỆN

Xiàn

HOÀI
怀
Huái

HUÂN 

Xūn

HUYNH

Xiōng

HẠ

Xià

HỢP

HOA

Huā

HOẠN 

Huàn

HIỆP

Xiá

HOÀNG

Huáng

HẠNH 

Xíng

HỒNG 

Hóng

HIỀN

Xiá

HÒA

HỢI

Hài

HIÊN

Xuān

HẢI

Hǎi

HỒ

HUẤN

Xun

HÂN

Xīn

HÀO

Háo

HOÁN 

Huàn

HẠO

Hào

HÓA

Huà

HUỲNH

Huáng

HẢO

Hǎo

HẰNG 

Héng

HÀN

Hán

TÊN VẦN K
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM 

KHÔI

Kuì

KHOA

KHA

KHUÊ

Guī

KHANG

Kāng

KHẢI
啓 (启)

KHƯƠNG

Qiāng

KIỀU

Qiào

KHUẤT

KHẢI

Kǎi

KỲ

KIỆT

Jié

KHÁNH

Qìng

KIM

Jīn

KHANH
卿 
Qīng

TÊN VẦN L
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM 

LƯƠNG

Liáng

LI

Máo



LÃNH 

Lǐng

LEN

Lián

LONG 

Lóng



LIÊN

Lián

LÂM

Lín

LY

LỄ

Loan

Wān

LẠI

Lài

LINH

Líng

LUÂN 

Lún

LÀNH 

Làng

LỤC



LAN

Lán

TÊN VẦN O
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM 

OANH

Yīng

TÊN VẦN M
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

MỔ

Pōu

MĨ ( MỸ )

Měi

MẠNH

Mèng



MỊCH

MẠC

MINH

Míng

MAI 

Méi

MY

Méi

TÊN VẦN N
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

NAM

Nán

NHUNG

Róng

NGUYỄN

Ruǎn

NGÂN 

Yín

NGÔ

NHÂN 

Rén

NHIÊN

Rán

NHI

Ér

NGỌC 

NINH
娥 
É

NỮ

NHẬT 

NGUYÊN

Yuán

NHƯ

NGỘ

TÊN VẦN P
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

PHƯƠNG

Fāng

PHONG

Fēng

PHỤNG

Fèng

PHẠM

Fàn

PHÙNG

Féng

PHONG

Fēng

PHAN 

Fān

PHÍ

Fèi

PHI

Fēi

PHƯỢNG

Fèng

PHÚ

PHÙ

TÊN VẦN Q
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

QUÂN 

Jūn

QUỲNH

Qióng

QUANG

Guāng

QUÁCH

Guō

QUYÊN

Juān

QUỐC 

Guó

TÊN VẦN S
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

SÂM

Sēn

SƠN

Shān

SONG 

Shuāng

SANG 

Shuāng

SẨM

Shěn

TÊN VẦN T
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

TRỌNG

Zhòng

TUYẾT

Xuě

TRẦN 

Chén

TUÂN 

Xún

TOẢN

Zuàn



Xiù

TRANG

Zhuāng

TƯỜNG

Xiáng

TRINH 

Zhēn

TÍN

Xìn

THƯƠNG

Cāng

THOA 

Chāi

TÙNG 

Sōng

THOẠI

Huà

THUẬN

Shùn

TIÊN

Xiān

TĂNG 

Céng

THỊ

Shì

THANH

Qīng

TUẤN 

Jùn

THỊNH

Shèng

TRÚC

Zhú

TRỊNH 

Zhèng

TÂN

Xīn

TRẦM 

Chén

THÀNH

Chéng



THÚY

Cuì

THÀNH

Chéng

THAO 

Táo

TÂM

Xīn

THU

Qiū

THƯ

Shū

THẮNG

Shèng

TRIỂN 

Zhǎn

THI

Shī

THỔ

TRƯƠNG

Zhāng

TUYỀN

Xuán

TÀI

Cái

THÁI

tài

THÙY

Chuí

THIÊN 

Tiān

TÀO

Cáo

THÙY

Shǔ

THẠNH

Shèng

TẠ

Xiè

TRÂM 

Zān

THẾ

Shì

TẤN

Jìn

TIẾN

Jìn

THIÊM

Tiān

TRÍ

Zhì

THIỆN 

Shàn

THỦY

Shuǐ

THƯƠNG

Chuàng

THỤY

Ruì

TỊNH

Jìng

TRUNG

Zhōng

TOÀN 

Quán

TRƯỜNG

Cháng



TÊN VẦN U
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

UYỂN
苑 
Yuàn

UYÊN 

Yuān

TÊN VẦN V
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM

VƯƠNG

Wáng

VƯỢNG

Wàng

VĨNH

Yǒng

VÂN

Yún

VY

Wéi

VIẾT

Yuē

VĂN

Wén



VINH

Róng

VIỆT

Yuè



VẤN

Wèn



Wěi



VI

Wéi

Rate this post