[Tổng hợp] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông

[Tổng hợp] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông

Ngành truyền thông đang có sự phát triển và thu hút nhiều người tham gia học tập, làm việc., Đây là ngành học năng động và mang tính sáng tạo. Ngành này cũng thường xuyên tiếp cận với các công nghệ, xu hướng mới. Do đó, cần nắm bắt được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông cơ bản. Cùng Đại học Đông Á tìm hiểu chi tiết những từ vựng cần nắm bắt theo các chủ đề dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông (Media)

Muốn học và làm việc tốt trong ngành truyền thông thì bạn cần phải nắm được những từ vựng tiếng anh liên quan đến ngành. Dưới đây là những từ cơ bản mà bạn cần phải hiểu và ghi nhớ.

Từ vựng

Nghĩa

Media
Dùng để chỉ Truyền thông hoặc những phương tiện đi lại truyền thông
Press / the press / print truyền thông
Phương tiện truyền thông dạng in ấn ( báo giấy, tạp chí, v .
Advertisement / ad / advert :
Tin quảng cáo
Commercial
Bài quảng cáo thương mại
Breaking news
Tin mới nhất, tin tức nực nội
Correspondent
Phóng viên, thông tin viên trong báo chí truyền thông
Broadcast
Phát sóng, phát thanh
Cable television :
Truyền hình cáp
to host a program
Dẫn chương trình
live broadcast
Phát sóng trực tiếp
paparazzi
Thợ săn ảnh
eyewitness
Nhân chứng hoặc những người đã xuất hiện tại hiện trường
truyền thông bias
Sự thiên lệch truyền thông
integrity
Tính chính trực, trung thực
libel
Bài viết có nội dung với đặc thù hạ nhục, phỉ báng
slander
lời lẽ vu oan giáng họa, hoặc nói xấu và hạ nhục danh dự người khác
freedom of speech
tự do ngôn luận

Từ vựng tiếng anh theo chuyên ngành báo chí truyền thông

Báo chí truyền thông có lượng từ vựng tiếng Anh rất lớn. Tuy nhiên, dưới đây là những từ cơ bản mà bạn cần phải biết :
Từ vựng
Nghĩa
Sensation ( n )
Tin giật gân
Proof-reader ( n )
Nhân viên đọc bản in thử trong báo giấy
News bureaus / desks
Bộ phận chỉnh sửa và biên tập tin bài
Sub-editor ( n ) = managing editor
Thư ký tòa soạn
Fact-checker ( n0
Người kiểm tra thông tin
A popular newspaper / a tabloid newspaper :
một tờ báo lá cải
Quality newspaper
Báo chính thống
Newspaper office
Tòa soạn
Television reporter
Phóng viên truyền hình
Newsroom ( n )
Phòng tin
Editor ( n )
Biên tập viên
Editorial ( adj )
Thuộc / tương quan đến chỉnh sửa và biên tập
Deputy editor-in-chief ( n )
Phó tổng biên tập
Editorial board
Ban chỉnh sửa và biên tập
Revenue ( n )
Nhuận bút
Sensation-seeking newspapers :
Những tờ báo chuyên săn những tin giật gân
Sensationalism ( n )
Xu hướng chạy theo đăng những tin bài giật gân
News agency :
Thông tấn xã

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Giải trí & Truyền thông

Giải trí và truyền thông là chủ đề rất phổ cập lúc bấy giờ. Do đó, khi học tập hoặc thao tác trong nghành này thì những bạn cần nắm được những từ vựng sau đây :
Từ vựng
Nghĩa
advertisement
Sự quảng cáo
agreement
Là sự thỏa thuận hợp tác sự chấp thuận đồng ý hoặc để chỉ Hợp đồng ,
art
Nghệ thuật, mỹ thuật
actor
Diễn viên nam
actress
Diễn viên nữ
article
Bài báo, đề mục
artist
Nghệ sĩ
associate
người tập sự, liên minh, cộng tác trong việc làm
attract
Thu hút, mê hoặc, hấp dẫn
audience
Những người nghe, người theo dõi ; bạn đọc, fan hâm mộ
author
Tác giả
camera
Máy ảnh, máy quay phim
channel

Kênh

comedy
Hài kịch
connect
Kết nối
design
Thiết kế
publication
Sự phát hành, sự xuất bản
release
Sự phát hành
documentary
Phim tài liệu

 

record
Bản thu ( băng đĩa … )
reader
Người đọc, fan hâm mộ
publishing
Ngành xuất bản
scene
hiện trường, cảnh ( trong phim, truyện … ), cảnh sắc
màn hình hiển thị
Màn hình
shoot
chụp ( ảnh ), quay ( phim )
stage
Sân khấu
studio
trường quay, xưởng phim, phòng thu
technique
kỹ xảo, kỹ thuật
tone
âm thanh, tiếng hoặc chất giọng, âm điệu của âm thanh
saxophonist
người thổi kèn xắc-xô-phôn
cartoon
Phim hoạt hình

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề về các phương tiện truyền thông

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông về các phương tiện cũng được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là những từ cơ bản và thường gặp nhất.

Từ vựng
Nghĩa
Media
Phương tiện truyền thông
Mass truyền thông
Truyền thông đại chúng
Advertising
Quảng cáo
Print truyền thông
Dùng để chỉ phương tiện đi lại truyền thông bằng báo chí truyền thông in
Publishing
Xuất bản, in ấn
Communication channel
Kênh truyền thông
Social truyền thông
Truyền thông qua mạng xã hội
Digital truyền thông
Truyền thông số
Broadcast truyền thông
Phát thanh truyền hình
Entry
Nội dung trên blog
Blogger
Người viết blog
Blog
Nhật ký trực tuyến
Smart device
Thiết bị mưu trí
Censorship
Kiểm duyệt
Premium content
Nội dung có trả phí
Mainstream truyền thông
Truyền thông chủ lưu
Cụm từ The way content will be consumed
Cách nội dung được tiếp đón
Content personalization
Cá nhân hoá nội dung
Cụm từ : shift and mold public opinion
Thay đổi và xu thế dư luận

 

Shareable
Có thể san sẻ được
To remain well-informed
Cập nhật tốt thông tin
Honest
Trung thực
Credible news
Tin tức đáng tin
Trustworthy
Đáng tin
to influence others
Ảnh hưởng tới ai
Share
Chia sẻ
get involved in
Tham gia
to tweet
Đăng nội dung lên Twitter
misrepresent
Dựng chuyện, xuyên tạc
depict

khắc hoạ

access
truy vấn

Hy vọng với những tổng hợp về từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông ở trên đã giúp bạn tra cứu thuận tiện và hiệu quả. Để hiểu hơn về ngành học này, hãy tham khảo thêm nhiều bài viết khác tại website của đại học Đông Á nhé.

Rate this post