uneventful trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Le gorille a bonne mine (Gorilla’s in Good Shape), 1956 also including Vacances sans histoires (Uneventful Holidays).

Le gorille a bonne mine, 1956 tiếp theo là Vacances sans histoires .

WikiMatrix

Apart from a transport of bullion to Casablanca in August 1941, the next two years were uneventful until the Allied landings in North Africa (Operation Torch) and the German occupation of Vichy France, when she joined the Allies, as did other French warships.

Ngoài một chuyến đi vận chuyển đến Casablanca vào tháng 8 năm 1941, trong hai năm tiếp theo sau, Georges Leygues hầu như không hoạt động cho đến khi phe Đồng Minh đổ bộ lên Bắc Phi vào tháng 11 năm 1942 (Chiến dịch Torch) và việc Đức xâm chiếm vùng tự do của Pháp, nó cùng với các tàu chiến Pháp khác gia nhập phe Đồng Minh.

WikiMatrix

Their passage was uneventful and Force 2 sailed on 18 December to refuel at Iceland.

Chuyến đi diễn ra bình yên, và Lực lượng 2 lên đường vào ngày 18 tháng 12 để được tiếp nhiên liệu tại Iceland.

WikiMatrix

And most of the time I work in a glass jar and lead a very uneventful life.

Phần lớn thì giờ, tôi làm việc trong cái hũ thủy tinh, và sống 1 cuộc sống chẳng có gì đáng chú ý.

OpenSubtitles2018. v3

Between the restoration of London and the resumption of large-scale Danish attacks in the early 890s, Alfred’s reign was rather uneventful.

Giữa sự phục hồi của Luân Đôn và các cuộc tấn công mới với quy mô lớn của người Đan Mạch vào đầu những năm 890, triều đại của Alfred khá yên ổn.

WikiMatrix

Uneventful.

Chả có việc gì.

OpenSubtitles2018. v3

Ahmose was succeeded by his son, Amenhotep I, whose reign was relatively uneventful.

Ahmose được kế thừa bởi con trai của ông Amenhotep I, vương triều này tương đối yên lặng.

WikiMatrix

She remained in the vicinity for five relatively uneventful days; then headed back to Guam.

Nó ở lại đây năm ngày mà không gặp sự kiện , rồi quay trở lại Guam.

WikiMatrix

Their flight proved uneventful until they ran into fighters from Yorktown and Lexington, which proceeded to down nine enemy planes in the ensuing dogfight.

Những chuyến bay này tỏ ra êm ả cho đến khi chúng chạm trán cùng các máy bay tiêm kích của Yorktown và Lexington, và bị bắn rơi chín chiếc trong cuộc không chiến diễn ra sau đó.

WikiMatrix

Greer sailed 26 December with another Casablanca-bound convoy and after an uneventful crossing returned to Boston 9 February 1944.

Greer lên đường vào ngày 26 tháng 12 hộ tống một đoàn tàu vận tải khác hướng sang Casablanca, rồi quay về Boston vào ngày 9 tháng 2 năm 1944.

WikiMatrix

It is not that the ride will be uneventful and completely peaceful.

Không phải chuyến đi sẽ được yên ổn và hoàn toàn bình an.

LDS

Researchers at the Institute of Cancer Research, a college of the University of London, working with colleagues in Japan, studied the case of a 28-year-old Japanese woman who gave birth to an apparently healthy baby girl after a normal, uneventful pregnancy .

Các nhà nghiên cứu của Viện nghiên cứu Ung thư, trường cao đẳng thuộc Đại học London, cùng với các đồng nghiệp ở Nhật, đã nghiên cứu trường hợp một phụ nữ Nhật Bản 28 tuổi đã sinh một bé gái trông rất khoẻ mạnh sau một thai kỳ bình thường không có biến cố .

EVBNews

The transit was uneventful, save for the interception of a Spanish merchantman, SS Darro.

Chuyến đi diễn ra suôn sẻ, ngoại trừ việc ngăn chặn một tàu buôn Tây Ban Nha, chiếc SS Darro.

WikiMatrix

After uneventful trips to Orléans and his hometown of Noyon, Calvin returned to Paris in October 1533.

Sau những chuyến đi đến Orléans và về quê nhà Noyon, tháng 10 năm 1533 Calvin quay trở lại Paris .

WikiMatrix

After a relatively uneventful voyage, the convoy was turned over to a British escort force on 22 October.

Sau một chặng đi tương đối bình yên, đoàn tàu vận tải được bàn giao cho một lực lượng hộ tống Anh vào ngày 22 tháng 10.

WikiMatrix

By the time William and Marlborough had returned from an uneventful campaign in the Spanish Netherlands in October 1691, their relationship had further deteriorated.

Vào lúc William và Marlborough trở về sau từ một chiến dịch ít đụng độ ở Hà Lan thuộc Tây Ban Nha năm 1691, quan hệ giữa họ càng tồi tệ hơn.

WikiMatrix

Well, you are a totally uneventful pregnancy.

Ờm, thai của cô hoàn toàn bình thường.

OpenSubtitles2018. v3

And most of the time I work in a glass jar and lead a very uneventful life

Phần lớn thì giờ, tôi làm việc trong cái hũ thủy tinh, và sống # cuộc sống chẳng có gì đáng chú ý

opensubtitles2

Markgraf was present for the uneventful advance in the direction of Sunderland on 18–20 October.

Markgraf đã mặt trong cuộc tiến quân vô sự đến Sunderland vào ngày 18-20 tháng 10.

WikiMatrix

Another patrol followed during 29–31 May; it too was uneventful.

Tuyến phòng thủ ngoại vi đã cầm cự trong suốt 2 ngày 29–30 tháng 5, nhưng quân Anh cũng bị đẩy lui phần nào.

WikiMatrix

Apart from providing distant support during the Second Battle of Heligoland Bight in 1917, the ship spent the rest of the war on uneventful patrols of the North Sea.

Ngoài việc hỗ trợ từ xa trong Trận Heligoland Bight thứ hai vào năm 1917, con tàu trải qua thời gian còn lại của cuộc chiến tranh bằng những chuyến tuần tra bình yên tại Bắc Hải.

WikiMatrix

After uneventful patrolling in the Aleutian Islands and Kurile Islands, DesRon1 escorted three more reinforcement and supply convoys to the Aleutians in October, November and December.

Sau chuyến tuần tra bình yên tại quần đảo Aleut và quần đảo Kuril, Hải đội Khu trục 1 tiếp tục hộ tống thêm ba đoàn tàu vận tải lực lượng tăng cường và tiếp liệu đến Aleut từ tháng 10 đến tháng 12.

WikiMatrix

Following their return to the North Sea, the ships participated in a series of uneventful fleet sorties on 29–30 March, 17–18 April, 21–22 April, 17–18 May, and 29–30 May.

Sau khi quay trở lại Bắc Hải, các con tàu tham gia một loạt các cuộc xuất quân hạm đội vào các ngày 29-30 tháng 3 năm 17-18 tháng 4, 21-22 tháng 4 năm 17-18 tháng 5 và 29-30 tháng 5 mà không gặp đụng độ nào với đối phương.

WikiMatrix

After two more uneventful patrol and training missions between Japan and the Marianas Islands, Ryūhō was sent to the Japanese anchorage at Tawi Tawi in May 1944 to join the Combined Fleet.

Sau hai chuyến đi vận chuyển và huấn luyện khác giữa Nhật Bản và quần đảo Marianas một cách bình an, Ryūhō được gửi đến Tawi Tawi vào tháng 5 năm 1944 để gia nhập Hạm đội Liên Hợp.

WikiMatrix

The pharaoh’s reign was relatively peaceful and uneventful.

Vương triều của vị pharaon này tương đối hoà bình và yên ổn.

WikiMatrix

Rate this post