Các mẫu câu có từ ‘unknown’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. Unknown voice ” %# “

Giọng không rõ ” % # ”

2. Unknown interrupt %

Tín hiệu ngắt lạ %

3. (Release date unknown.)

( Chấm dứt thực trạng vô danh .

4. Unknown (unrecognized entry

Không rõ ( không nhận diện mục nhập

5. Flowers are unknown.

Hoa cái chưa thấy .

6. Exact composition unknown.

Thành phần cấu trúc đúng chuẩn, không biết .

7. ERROR: Unknown protocol ‘%# ‘

LỖI : giao thức không rõ « % # »

8. Guidance system unknown.

Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh, không biết .

9. Unknown Pleasures: Inside Joy Division.

Tân giám mục chọn khẩu hiệu : Joy in communion .

10. The Voynich Manuscript is a medieval document written in an unknown script and in an unknown language .

Bản thảo Voynich là tài liệu thời trung cổ được viết bằng ngôn từ và những chữ viết kỳ lạ .

11. Taken out by an unknown shooter.

Anh ta đã bị xử bởi một tay súng vô danh .

12. And it read: “One unknown estimated female.”

Và trên thẻ ghi là : ” Phụ nữ chưa xác lập danh tính ” .

13. ♫ drenched in code unknown to thee.

♫ ngâm trong mã vạch mờ đếm đến ba .

14. It was a step towards the unknown.

Đây là bậc thang đi vào điều vô vọng .

15. Bad news was something unknown, unheard of.

Lúc đó loài người chưa từng biết đến và nghe về những tin chẳng lành .

16. They flung themselves into the unknown for us.

Họ đã lao mình vào chốn nguy hại vì tất cả chúng ta .

17. WHO : Unknown E. Coli Variant Has Killed 18

Tổ chức Y tế Thế giới : Biến thể lạ của khuẩn E.Coli làm 18 người thiệt mạng

18. The rookie sensation came into the season unknown.

Một tân binh bước vào giải không được ai biết đến .

19. They’re wildflowers of an unknown genus and species —

Chúng là hoa dại thuộc nhóm và loài lạ —

20. There are hundreds of unknown subjects out there.

Vẫn còn hàng trăm đối tượng người dùng giấu mặt ngoài kia .

21. Most of the life around us remains unknown.

Phần lớn đời sống quanh ta vẫn chưa được tò mò .

22. The title “pope” was unknown to the apostle Peter.

Tông đồ Phê-rô không hề biết gì về tước vị “ giáo hoàng ” .

23. Colonel Jacques Bouvar was killed by an unknown assassin.

Colonel Jacques Bouvar đã bị ám sát bởi một kẻ vô danh .

24. Warn on & self-signed certificates or unknown CA ‘s

Cảnh báo vào lúc gặp ghi nhận và tự ký hoặc không biết nhà ghi nhận

25. The survivors will witness… horrors… unknown to this planet.

Những người sống sót sẽ tận mắt chứng kiến … sự kinh hoàng … không biết đến hành tinh này .

26. It is unknown what ultimately became of these Jebusites.

Không rõ kết cục sau này của Đổng Hân thế nào .

27. An altar to an unknown god, Pergamum ruins, Turkey

Một bàn thờ cúng thần không biết, tàn tích của Bẹt-găm, Thổ Nhĩ Kỳ

28. Some unknown gunman caused her a world of grief.

Một tay súng vô danh khiến cô ta vào một quốc tế đau buồn .

29. The cause of ROP in premature infants is unknown .

Người ta vẫn chưa tìm ra nguyên do gây bệnh võng mạc ở trẻ sinh thiếu tháng .

30. Now improvisation is empowering because it welcomes the unknown.

Bây giờ sự ngẫu hứng là sự nâng cao vị thế chính bới nó tiếp đón những điều chưa biết .

31. Her father unknown, and the mother deserted the child.

Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con .

32. You’d be right, if the cause of death was unknown.

Anh chỉ đúng khi nguyên do cái chết chưa rõ .

33. However, unknown to the public, the project soon faced difficulties.

Tuy nhiên, công chúng đã không biết rằng, dự án Bất Động Sản này sớm đã gặp phải nhiều khó khăn vất vả .

34. This altar in Pergamum was apparently dedicated “to unknown gods”

Bàn thờ này tại Bẹt-găm có vẻ như để thờ “ Chúa không biết ”

35. You put on somebody unknown bride, but not Anna Fritz?

Cậu bem tùm lum nhưng cậu không tẻm Anna Fritz à ?

36. War fighters execute the will of faceless power, the unknown.

Các chiến sỹ thực thi ý muốn của quyền lực tối cao vô diện, những người vô danh .

37. The original purpose and architects of Ranikot Fort are unknown.

Mục đích khởi đầu và kiến trúc sư của pháo đài trang nghiêm Ranikot không biết .

38. Hostility between man and the animals, at least, was unknown.”

Ít ra không có sự thù-hằn giữa loài người và thú ” .

39. The unknown is perceived to be riskier than the familiar.

Những điều chưa biết được nhận thức là rủi ro đáng tiếc hơn những thứ quen thuộc .

40. Someone who lives in an inaccessible or unknown location, then.

Vậy là một người sống ở một khu vực khó tiếp cận hoặc không rõ ràng ,

41. Your statement doesn’t say where this unknown shooter came from.

Bản báo cáo giải trình của cô không nói tay súng vô danh từ đâu ra .

42. The name given to him at birth apparently is unknown.

Hình như không còn ai biết đến tên mà cha mẹ đặt cho y lúc mới sinh ra .

43. (The surface pressure on Venus was unknown at the time.

( Áp lực mặt phẳng trên sao Kim vẫn chưa được xác lập tại thời gian đó .

44. It’s gonna come from the unknown soldiers, from the leaderless resistance.

Mà đến từ những người lính vô danh … từ những cuộc đấu tranh không người chỉ huy .

45. The great majority of organisms on Earth remain unknown to science.

Phần lớn những sinh vật sống trên Trái đất vẫn là một dấu hỏi so với khoa học .

46. Prior to the 17th century, glazed shop windows were virtually unknown.

Trước thế kỷ 17, hành lang cửa số kính tráng men phần nhiều không được biết đến .

47. This paradox, hitherto unknown to mankind, helps identify our extraordinary times.

Nghịch lý này, trước nay chưa từng có, giúp nhận ra thời kỳ đặc biệt quan trọng của tất cả chúng ta .

48. Nuya is attested by a single scarab seal of unknown provenance.

Nuya được xác nhận bởi duy nhất một con dấu bọ hung không rõ lai lịch .

49. An unknown ex-operative is at the head of it all.

Một cựu điệp viên chưa rõ danh tính đứng đầu mọi chuyện .

50. Training Regiment (F-5A) Hyesan Airfield – unknown unit Kilchu West + East – ??

Trung đoàn giảng dạy ( F-5A ) Hyesan sân Bay – không đơn vị chức năng Kilchu West Với East – ? ?

51. Sometime during this troubled period, Ramesses XI died under unknown circumstances.

Vào một thời gian không rõ trong tiến trình hỗn loạn này, Ramesses XI qua đời mà không rõ nguyên do .

52. This remains unknown to Rukia until Byakuya confesses it to her.

Điều này được giữ kín cho đến khi Byakuya quyết định hành động bật mý nó cho Rukia .

53. She just sells her cottage and takes off to parts unknown.

Cô ta bán nhà và cất cánh tới những nơi chưa từng biết .

54. We have a white male, 50 years of age, name unknown.

Ta có người đàn ông da trắng, 50 tuổi, chưa biết tên …

55. Unknown men struck Dung with a brick and fractured his skull.

Một số người đàn ông lạ mặt dùng gạch đánh Lã Việt Dũng làm anh bị vỡ đầu .

56. She tries to shoot Susan, but an unknown sniper kills her.

Karen định bắn Susan, nhưng có kẻ bắn tỉa nào đó đã giết cô .

57. The exact number of British Romani deported to Australia is unknown.

Dân số đúng chuẩn của những con lạc đà hoang dã Úc không được biết đến .

58. However, the nature and system-level significance of this feedback are unknown.

Tuy nhiên, thực chất và tầm quan trọng cấp mạng lưới hệ thống của phản hồi này vẫn không được biết .

59. It is unknown whether Beethoven was familiar with this work or not.

Không ai biết liệu có phải Beethoven học tập từ tác phần này hay không .

60. She dresses, checks the mansion, and is subdued by an unknown person.

Cô mặc quần áo, đi vòng quanh ngôi biệt thự cao cấp và cô bị tiến công bởi một người không rõ tên .

61. He’s gonna kill you when he gets shot by an unknown shooter.

Anh ta định giết cô thì bị bắn bởi một tay súng vô danh ?

62. Opposing Twin Cities, in his first professional fight, hailing from parts unknown,

Đối thủ của Twin Cities, trong trận đấu hạng chuyên nghiệp tiên phong, được lắp ráp từ những bộ phận vô danh ,

63. Thus, it is unknown whether the dermal or oral teeth evolved first.

Vì vậy, không rõ là răng biểu bì hay răng miệng đã tiến hóa trước .

64. * In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown.

Nhưng trên trong thực tiễn, đó chỉ là chuyến hành trình dài dài khó khăn đến một nơi lạ lẫm .

65. I’ve been transported to an unknown planet in a different solar system.

Tôi đã được di dời đến một hành tinh chưa xác lập ở một thái dương hệ khác .

66. And now here they lie, poised at the edge of the unknown.

Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết .

67. I’m about to take a leap into the unknown and… and I’m…

Tôi ra đi để có một bước nhảy vọt chưa biết và … và tôi …

68. The purpose or use of the remaining space in the center is unknown.

Mục đích hoặc sử dụng khoảng trống còn lại ở TT là không rõ .

69. Although the biggest mining town in the region, Ampelum’s legal status is unknown.

Mặc dù vậy thì vị thế hợp pháp của thị xã khai thác mỏ lớn nhất trong khu vực, Ampelum, lại không rõ .

70. (Unknown to Sarge, Gooding was in the sink, trying to call for help).

( Không biết đến Sarge, Gooding vẫn còn nằm trong bồn rửa, nỗ lực kêu cứu ) .

71. At this time, you cannot link an “Unknown app” to an app store.

Lúc này, bạn không hề link ” Ứng dụng chưa biết ” với shop ứng dụng .

72. Unknown to Swartz, his laptop and hard drive had been found by authorities.

Nhà chức trách đã tìm được chiếc và lt ; br / và gt ; máy tính của Aaron mà cậu không biết .

73. Among the things found there were three packages from an unknown sender in Hirschberg.

Trong những thứ được tàng trữ tại kho, có ba gói đồ từ một người gửi ẩn danh ở Hirschberg .

74. In each Explorer, every element is rated as either “Known”, “Unknown” or “Potentially Unwanted”.

Trong mỗi khung Explorer, mỗi đối tượng người tiêu dùng được nhìn nhận ” Biết “, ” Không biết ” hay ” Nguy cơ không mong ước ” .

75. In modern algebra, unknown numbers are represented by letters, such as x or y.

Trong đại số văn minh, những ẩn số được ký hiệu bằng những vần âm như x hoặc y .

76. While exact data about the epidemiology is unknown, this syndrome has become extremely rare.

Trong khi tài liệu đúng chuẩn về dịch tễ học chưa được biết, hội chứng này đã trở nên cực kỳ hiếm .

77. According to these same legends, his wife was suddenly possessed by some unknown gods.

Cũng theo thần thoại cổ xưa đó, vợ ông giật mình bị những vị thần không rõ tên nhập vào .

78. It is a fact that for many Christians He is still the “great unknown”.

Trong thực tiễn, so với nhiều Kitô hữu, Chúa Thánh Thần vẫn là “ người vô danh vĩ đại ” .

79. The unknown heroes shed blood and laid down their lives to intercept the medallions

Các anh hùng vô danh đã phải ngã xuống và quyết tử … tính mạng con người mình để cướp kim bài .

80. Only two kings of this time period have their nomina unknown: Khabaw and Nerikare.

Chỉ có hai vị vua thuộc quy trình tiến độ này mà tên nomen của họ chưa được biết rõ : Khabaw và Nerikare .

Rate this post